Theo tìm hiểu của PV, tháng 4/2022, nhằm gia tăng sức cạnh tranh của Xpander trước loạt đối thủ mới vừa gia nhập phân khúc MPV tại Việt Nam, Mitsubishi Việt Nam triển khai ưu đãi lớn dành cho mẫu xe này, tương đương giảm từ 50-100% lệ phí trước bạ.
Khách hàng tại Hà Nội mua Mitsubishi Xpander tháng 4/2022 chỉ cần từ 589 triệu đồng để lăn bánh
Cụ thể, phiên bản MT ưu đãi 100% lệ phí trước bạ, tương đương giảm 55 triệu đồng, giá bán còn 500 triệu đồng. Phiên bản AT ưu đãi 50% lệ phí trước bạ, tương đương 31 triệu đồng, giá bán còn 599 triệu đồng, tặng kèm phiếu nhiên liệu trị giá 12 triệu đồng.
Tương tự, Mitsubishi Xpander Cross Tiêu chuẩn cũng ưu đãi 50% lệ phí trước bạ, tương đương 33 triệu đồng, giá bán còn 637 triệu đồng, tặng kèm phiếu nhiên liệu trị giá 12 triệu đồng.
Riêng 2 phiên bản cao nhất Xpander AT Đặc biệt và Xpander Cross Đặc biệt chỉ nhận được phiếu nhiên liệu trị giá 20 triệu đồng.
Đây là mức ưu đãi dành cho Xpander nhập khẩu. Với Xpander lắp ráp trong nước, hiện các đại lý Mitsubishi toàn quốc đang giảm 70 triệu đồng dành cho phiên bản Xpander AT, phiên bản Xpander AT đặc biệt giảm 50 triệu đồng. Giá bán sau giảm lần lượt là 560 và 580 triệu đồng.
Thực tế, các phiên bản nhận được ưu đãi lần này là xe sản xuất, lắp ráp trong nước, do đó, khách mua Xpander thời điểm hiện tại còn nhận được ưu đãi kép, giảm 50% lệ phí trước bạ theo chính sách của Chính phủ.
Xe Giao thông sẽ tính giá lăn bánh Mitsubishi Xpander tại Hà Nội dựa trên các loại thuế, phí mà chủ xe phải trả để ra được biển số. Tại các địa phương khác, giá lăn bánh sẽ thấp hơn.
Giá lăn bánh Mitsubishi Xpander mới nhất tháng 4/2022 tại Hà Nội | |||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh |
Xpander MT (nhập khẩu) | 555 | 500 | 588,98 |
Xpander AT (lắp ráp) | 630 | 560 | 620,18 |
Xpander AT (nhập khẩu) | 630 | 599 | 696,98 |
Xpander AT Đặc biệt (lắp ráp) | 630 | 580 | 640,18 |
Xpander AT Đặc biệt (nhập khẩu) | 630 | 630 | 727,98 |
Xpander Cross AT | 670 | 637 | 739,78 |
Xpander Cross AT Đặc biệt | 670 | 670 | 772,78 |
Giá lăn bánh = Giá ưu đãi + Lệ phí trước bạ (6% x giá niêm yết đối với bản lắp ráp, 12% x giá niêm yết đối với bản nhập khẩu) + Phí đăng ký biển số + Phí đăng kiểm + Phí bảo trì đường bộ (1 năm) + Bảo hiểm TNDS (1 năm) |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận