• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
360° xe

Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 4/2022: Tăng giá đến 3 triệu đồng

04/04/2022, 15:00

Tháng 4/2022, Honda Việt Nam điều chỉnh giá bán nhiều dòng xe máy, xe tay ga, mô tô do những biến động thị trường nguyên vật liệu.

Honda Việt Nam (HVN) cho biết, trong bối cảnh biến động kinh tế toàn cầu tiếp tục ảnh hưởng tới thị trường nguyên vật liệu, dẫn đến sự thay đổi giá bán các nguyên liệu đầu vào có tác động trực tiếp lên quá trình sản xuất.

Do đó, từ tháng 4/2022, HVN chính thức điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất của các mẫu xe máy do HVN sản xuất và phân phối.

Từ tháng 4/2022, Honda Việt Nam đồng loạt điều chỉnh giá bán các mẫu xe máy, mô tô do những biến động về nguồn nguyên vật liệu

Cụ thể, ở phân khúc xe tay ga, ngoại trừ Honda Vision giảm giá bán từ 16.000 đồng - 91.000 đồng, tuỳ từng phiên bản và Honda Air Blade 125cc giảm từ 165.000 đồng - 187.000 đồng (tuỳ từng phiên bản)… các dòng xe còn lại đều tăng giá bán.

Mẫu xe được tăng giá bán nhiều nhất là SH 350i, mức tăng lên đến 3 triệu đồng. Giá bán mới của mẫu xe này là 148,99-150,49 triệu đồng. Hai mẫu SH 125i và SH 150i cũng nhận được mức tăng lần lượt 22.000 - 167.455 đồng và 1,5 triệu đồng.

Ở phân khúc xe số, Honda Blade được áp dụng mức giá niêm yết mới từ 18.841.091 - 21.295.637 đồng, giảm từ gần 50.000 đồng đến hơn 94.000 đồng so với trước đây.

Dòng Honda Wave RSX Fi cũng giảm giá từ 101.637 - 156.182 đồng. Riêng Honda Wave Alpha, mẫu xe máy số bán chạy nhất của Honda Việt Nam cũng giảm 30.727 đồng so với trước đây. Mức giảm cao nhất thuộc về dòng xe Super Cub với 2 phiên bản giảm từ 1.188.909 - 1.207.091 đồng.

Honda Winner X và Future là 2 mẫu xe tăng giá bán, tuy nhiên mức chênh lệch không đáng kể, dao động từ hơn 7.000 đồng đến 70.000 đồng.

Ở phân khúc xe mô tô, các phiên bản CBR150R tăng giá 300.000 đồng, CBR500R và Africa Twin tăng giá 500.000 đồng, Rebel 500 và CB500X tăng giá 800.000 đồng. Trong khi Gold Wing, CB1000R, CBR1000RR-R Fireblade đều tăng giá 1 triệu đồng so với trước đây.

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất

STT

Mẫu xe

Phiên bản Thuế suất VAT

Giá bán lẻ đề xuất

(Đồng)

1

Vision

Tiêu chuẩn

8%

30.230.182

Cao cấp

31.899.273

Đặc biệt

33.273.818

Cá tính

34.942.909

2

Lead

Tiêu chuẩn 8%

39.066.545

Cao cấp

41.226.545

Đen mờ

42.306.545

3

Air Blade 125 2021

Tiêu chuẩn

8%

41.324.727

Đặc biệt

42.502.909

Giới hạn

41.815.637

4

Air Blade 150 2021

Tiêu chuẩn

8%

55.990.000

Đặc biệt

57.190.000

Giới hạn

56.290.000

5

SH mode 125cc

Phiên bản tiêu chuẩn - CBS

8%

55.659.273

Phiên bản cao cấp - ABS

60.666.545

Phiên bản đặc biệt - ABS

61.844.727

6

SH 125i

Tiêu chuẩn 8%

71.957.455

Cao cấp

79.812.000

7

SH 150i

Tiêu chuẩn 10%

90.290.000

Cao cấp

98.290.000

Đặc biệt

99.490.000

Thể thao

99.990.000

8

SH350i

Cao cấp 10%

148.990.000

Đặc biệt

149.990.000

Thể thao

150.490.000

Bảng giá xe côn tay và PKL Honda mới nhất

Mẫu xe

Phiên bản Thuế suất VAT

Giá đại lý

9

Winner X

Phiên bản tiêu chuẩn

10%

46.160.000

Phiên bản đặc biệt

50.060.000

Phiên bản thể thao

50.560.000

10

Rebel 300

10%

180.800.000

11

CB500F

10%

179.490.000

12

CB500X

10%

188.790.000

13

CBR500R

10%

187.490.000

14

CB650R

10%

246.490.000

15 CBR650R 10%

254.490.000

16

Gold Wing

10%

1.231.000.000

17

CB1000R

10%

510.000.000

18

Africa Twin

10%

590.490.000

Adventure sport

690.490.000

19

CBR1000RR-R Fireblade

SP 10%

1.050.000.000

Tiêu chuẩn

950.000.000

Bảng giá xe số Honda mới nhất

Mẫu xe

Phiên bản Thuế suất VAT

Giá bán lẻ đề xuất

20

Wave Alpha

Wave Alpha

8%

17.859.273

21

Blade

Tiêu chuẩn(Phanh cơ/Vành nan)

8%

18.841.091

Tiêu chuẩn(Phanh đĩa/Vành nan)

19.822.909

Thể thao(Phanh đĩa/Vành đúc)

21.295.637

22

Wave RSX FI

Phanh cơ/Vành nan

8%

21.688.363

Phanh đĩa/Vành nan

22.670.182

Phanh đĩa/Vành đúc

24.633.818

23

Future 125 FI

Phiên bản tiêu chuẩn

8%

30.328.363

Phiên bản cao cấp

31.506.545

Phiên bản đặc biệt

31.997.455

24

Super Cub

Phiên bản tiêu chuẩn

8%

85.801.091

Phiên bản đặc biệt

86.782.909

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.