• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
360° xe

Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2019: SH cháy hàng, chênh giá 15 triệu đồng

01/10/2019, 09:42

Bước vào tháng 10, đa phần các dòng xe máy Honda tăng giá nhẹ, riêng mẫu xe SH đang cháy hàng và tăng giá tại nhiều đại lý.

Bảng giá xe máy Honda tháng mới nhất tháng 10/2019

Theo ghi nhận tại một số đại lý Honda Hà Nội, giá xe máy Honda có khá nhiều biến động ngay đầu tháng 10/2019. Cụ thể, đối với các dòng xe số phổ thông như: Honda Wave Anpha 110, Wave RSX 110 FI, Future 125, giá các dòng xe đều tăng nhẹ từ 100.000 - 500.000 đồng so với đầu tháng 9 và cao hơn giá bán đề xuất của hãng từ 1 - 2 triệu đồng. Riêng mẫu xe Honda Blade lại đang có xu hướng giảm nhẹ.

Giá bán mẫu xe SH 2019 phiên bản 125 ABS, 150 ABS vẫn cao hơn giá đề xuất từ 6 - 15 triệu đồng tùy phiên bản. Honda SH Mode 2019 có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 5 - 12 triệu đồng tùy phiên bản. Đặc biệt tình trạng khan hiếm SH đang diễn ra ở nhiều đại lý.

Các mẫu xe ga Vision 2019, Air Blade 2019, Lead 2019 đang có các mức giá bán cao hơn đề xuất từ 500.000 đồng - 4 triệu đồng tùy từng phiên bản.

Còn đối với dòng xe côn tay, giá Winner X tại đại lý chưa có nhiều biến động, giá xe chỉ giảm nhẹ hơn đôi chút so với giá đề xuất tùy theo từng đại lý. Với các dòng xe côn tay còn lại như: Rebel 300, CB150R hay Monkey, giá bán hiện tại ở đại lý đều đang thấp hơn giá đề xuất từ 2 - 6 triệu đồng.

Ngày hôm qua 30/9, chương trình trả góp với lãi suất 0% cho các dòng xe Honda Winner X hợp tác cùng với công ty tài chính HD SAISON cũng đã chính thức kết thúc.

Bảng giá xe số Honda tháng 10/2019 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Wave Alpha 110

17,79

19 +1,21

Blade phanh cơ vành nan

18,8

17,6 -1,2

Blade phanh đĩa vành nan

19,8

18,9 -0,9

Blade phanh đĩa vành đúc

21,3

20,5 +0,2

Wave RSX phanh cơ vành nan

21,49

21,9 +0,41

Wave RSX phanh đĩa vành nan

22,49

23,2 +0,3

Wave RSX phanh đĩa vành đúc

24,49

26 +1,51

Future nan hoa

30,19

31,5 +1,31

Future vành đúc

31,19

32,5 +1,31

Super Cub C125

85

80 -5

Bảng giá xe ga Honda tháng 10/2019 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Vision tiêu chuẩn

29,99

30,1 +0,2

Vision cao cấp

30,7

31,9 +1,2

Vision đặc biệt

31,99

32,9 +0,91

Lead tiêu chuẩn

37,49

41,5 +4,01

Lead cao cấp

39,29

42,5 +3,21

Lead đen mờ

39,79

44 +4,21

Air Blade thể thao

37,99

39,5 +1,51

Air Blade cao cấp

40,09

41,4 +0,5

Air Blade đen mờ

41

46,2 +5,2

Air Blade từ tính

41,6

42 +0,4

SH mode thời trang

51,49

55,9 +4,41

SH mode cá tính

57

62,5 +5,5

SH mode thời trang ABS

55,7

70 +14,3

PCX 125

56,49

54 -2,49

PCX 150

70,49

65 -5,49

PCX 150 Hybrid

89,99

85 -4,99

SH 125 CBS

67,99

80,4 +12,41

SH 125 ABS

75,99

86,7 +10,71

SH 150 CBS

81,99

92 +10,01

SH 150 ABS

89,99

105,3 +15,31

SH 150 CBS đen mờ

89,99

92 +2,01

SH 150 ABS đen mờ

91,49

105,9 +14,41

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 10/2019 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Winner thể thao 2019

45,5

40 -5,5

Winner cao cấp 2019

46

41 -5

Winner X đen mờ phanh ABS

49,5

49 -0,5

Winner X camo ( Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen)

48,99

48,99 0

Winner X thể thao ( Bạc đỏ đen, Đen Xanh, Xanh đỏ đen)

45,9

45,9 0

Rebel 300

125

118,5 -6,5

MSX 125

50

50 0

Monkey

85

81 -4

CB150R

105

103 -2

Lưu ý: Giá bán thực tế của các mẫu xe nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.