• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
360° xe

Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2020: Giá xe ga giảm nhẹ tại đại lý

03/06/2020, 08:30

Đầu tháng 6, mặt bằng giá bán các mẫu xe tay ga cũng như xe số của Honda tại các đại lý giảm hơn so với tháng trước, trừ một số mẫu xe đặc biệt.

Đầu tháng 6, nhiều mẫu xe tay ga đang giảm giá tại đại lý

Tại một số đại lý Honda, nhiều mẫu xe đang có sự tăng giảm trái chiều, đặc biệt là các mẫu xe ga và xe số đang có mức giảm giá nhẹ. Các mẫu xe côn tay nhìn chung vẫn giữ được sự bình ổn giá như tháng trước.

Đối với các mẫu xe tay ga Honda, ngoài sự tăng giá chóng mặt của "hàng hiếm" SH 2019 còn lại thì đa phần các mẫu xe khác như Honda SH 2020, PCX, Air Blade... đều giảm giá nhẹ so với tháng trước. Riêng Honda SH Mode giảm khá mạnh từ 2 - 3 triệu đồng đối với cả 2 phiên bản thời trang và cá tính. Các dòng xe số phổ thông điển hình như Wave Alpha, Wave RSX hay Honda Blade cũng giảm nhẹ từ 100.000 - 500.000 đồng.

Một nhân viên bán hàng tại Head Kường Ngân (115 Nguyễn Lương Bằng, Hà Nội) cho hay: "Giá một số dòng xe máy giảm vì hiện nay nhà máy Honda đã hoạt động sản xuất trở lại nên lượng hàng không còn bị khan hiếm như ở thời điểm đầu tháng trước nữa. Đồng thời thì nhiều đại lý cũng đang giảm giá xe và áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi cũng như hỗ trợ trả góp 0% để kích cầu người tiêu dùng sau mùa dịch Covid-19".

Bảng giá xe số Honda tháng 6/2020 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Wave Alpha 110 vành nan

17,79

18,6 +0,81

Wave Alpha 110 vành đúc

18,79

19 +0,21

Blade phanh cơ vành nan

18,8

17,8 -1

Blade phanh đĩa vành nan

19,8

18,8 -1

Blade phanh đĩa vành đúc

21,3

19,8 -1,5

Wave RSX phanh cơ vành nan

21,49

21,5 +0,01

Wave RSX phanh đĩa vành nan

22,49

23,5 +1,01

Wave RSX phanh đĩa vành đúc

24,49

25,5 +1,01

Future nan hoa

30,19

30,5 +0,31

Future vành đúc

31,19

32 +0,81

Super Cub C125

85

78 -7

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 6/2020 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Vision tiêu chuẩn

29,99

32 +2,01

Vision cao cấp

30,7

33,5 +2,8

Vision đặc biệt

31,99

34,5 +2,51

Lead tiêu chuẩn

37,49

38 +0,51

Lead cao cấp

39,29

40 +0,71

Lead đen mờ

39,79

41,9 +2,11

Air Blade 125 2020 tiêu chuẩn

41,19

40,9 -0,29

Air Blade 125 2020 đặc biệt

42,39

42 -0,39

Air Blade 150 2020 tiêu chuẩn

55,19

52,8 -2,39

Air Blade 150 2020 đặc biệt

56,39

53,8 -2,59

SH mode thời trang

51,49

59 +7,51

SH mode cá tính

57

68,7 +11,7

PCX 125

56,49

53 -3,49

PCX 150

70,49

67 -3,49

PCX 150 Hybrid

89,99

75 -14,99

SH 125 CBS 2020

70,99

78,8 +7,81

SH 125 ABS 2020

78,99

88,2 +9,21

SH 150 CBS 2020

87,99

94,6

+6,61

SH 150 ABS 2020

95,99

105,2

+9,21

SH 125 CBS 2019

67,99

102

+34,01

SH 125 ABS 2019

75,99

112

+36,01

SH 150 CBS 2019

81,99

118

+36,01

SH 150 ABS 2019

83,49

134 +50,51

SH 150 CBS đen mờ 2019

89,99

118

+28,01

SH 150 ABS đen mờ 2019

91,49

140 +48,51

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 6/2020 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS

49,99

44 -5,99

Winner X đen mờ phanh ABS

49,5

42,5 -7

Winner X camo (Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen)

48,99

42,5 -6,49

Winner X thể thao có phanh ABS

48,99

44,5 -4,49

Winner X thể thao (Bạc đỏ đen, Đen Xanh, Xanh đỏ đen, Đen cam)

45,99

40 -5,99

Rebel 300

125

115 -10

MSX 125

50

49 -1

Monkey

85

80 -5

CB150R

105

100 -5

CB300R

140

125 -15

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.