• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
360° xe

Giá lăn bánh Kia Sonet sau khi được giảm 50% lệ phí trước bạ

30/11/2021, 14:00

Từ ngày 1/12/2021, tại Hà Nội, khách hàng chỉ cần từ 551 triệu đồng sau khi được giảm 50% lệ phí trước bạ theo quy định mới.

Từ ngày 1/12/2021 – 31/5/2022, khách hàng mua ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ được hưởng hỗ trợ giảm 50% lệ phí trước bạ từ Chính phủ, trong đó bao gồm cả mẫu crossover hạng A Kia Sonet.

Tại Hà Nội, khách hàng chỉ cần từ 551 triệu đồng sau khi được giảm 50% lệ phí trước bạ

Kia Sonet tại Việt Nam được phân phối với 4 phiên bản, bao gồm: 1.5 Deluxe MT giá 499 triệu đồng, 1.5 Deluxe giá 539 triệu đồng, 1.5 Luxury giá 579 triệu đồng và 1.5 Premium giá 609 triệu đồng.

Thông thường, mức thu lệ phí trước bạ đối với các mẫu xe sản xuất, lắp ráp trong nước từ 10 - 12% tuỳ từng địa phương. Nhưng sau khi được giảm 50% lệ phí trước bạ, khách hàng chỉ cần nộp ở mức từ 5 - 6%.

Xe Giao thông sẽ tính giá lăn bánh Kia Sonet sau khi được giảm 50% lệ phí trước bạ tại Hà Nội dựa trên các loại thuế, phí mà chủ xe phải trả để ra được biển số. Tại các địa phương khác, giá lăn bánh sẽ thấp hơn.

Phiên bản Giá niêm yết Mức giảm lệ phí trước bạ Giá lăn bánh Kia Sonet
1.5 Deluxe MT 499 29,94 551,32
1.5 Deluxe 539 32,34 593,72
1.5 Luxury 579 34,74 636,12
1.5 Premium 609 36,54 667,92

Lưu ý:

- ĐVT: Triệu đồng

- Giá lăn bánh = Giá bán (sau ưu đãi) + Lệ phí trước bạ sau khi giảm 50% (còn 6% giá niêm yết) + Phí đăng ký biển số + Phí đăng kiểm+ Phí bảo trì đường bộ 1 năm + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.