• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
Diễn đàn

Giá xe máy Honda tháng 11/2021: Nhiều phiên bản thấp hơn mức niêm yết

07/11/2021, 09:00

Đầu tháng 11/2021, giá bán nhiều mẫu xe máy Honda tại đại lý đã tăng trở lại nhưng vẫn thấp hơn rất nhiều giá đề xuất.

Theo khảo sát của PV Xe Giao thông, nhìn chung giá tất cả các mẫu xe máy Honda tại các đại lý lớn ở Hà Nội đều đang tăng nhẹ trở lại nhưng vẫn có giá bán thấp hơn rất nhiều so với giá đề xuất của hãng.

Các mẫu xe tay ga Honda đầu tháng này đang có những biến động trái chiều khác nhau. Một số mẫu xe đang có giá bán tăng trở lại có thể kể đến như Honda SH, Lead. Trong khi đó một số mẫu xe tiếp tục giảm thấp hơn giá đề xuất như Vision, SH Mode.

Đầu tháng 11, giá xe tay ga Honda có những biến động trái chiều khác nhau

Giá bán tất các phiên bản SH 2021 thời điểm hiện tại đang tăng nhẹ từ 1 - 2 triệu đồng mỗi phiên bản so với tháng trước. Các phiên bản của Lead cũng đang có giá bán tăng nhẹ thêm 1 - 2 triệu đồng tùy từng phiên bản.

Trái ngược với hai mẫu xe trên, giá bán của các mẫu xe tay ga HOT khác như Vision hay SH Mode lại tiếp tục giảm mạnh từ 1 - 1,5 triệu đồng so với đầu tháng 10. Đặc biệt, phiên bản Vision tiêu chuẩn lần đầu có giá bán thấp hơn cả mức giá niêm yết của hãng.

Nhân viên tại đại lý Head Honda T&H (K1 Thành Công, Ba Đình, Hà Nội) cho biết: "Thời điểm này nhiều mẫu xe đang được hạ giá cũng như có nhiều ưu đãi hấp dẫn khiến số lượng người mua xe gần đây tại cửa hàng tăng vọt. Cũng dễ hiểu vì chỉ khoảng một, hai tháng nữa, thời điểm cận Tết giá của nhiều mẫu xe sẽ tăng mạnh trở lại. Theo mình đây là thời điểm hợp lý nhất để mua xe".

Trong khi đó, giá xe số vẫn có giá bán chênh lệch không đáng kể

Giá của các mẫu xe số phổ thông đầu tháng 11 này như: Honda Blade, Wave RSX, Future, Wave Alpha không có sự thay đổi đáng kể.
Các mẫu xe côn tay đầu tháng 11 này đều có giá bán tại đại lý thấp hơn giá đề xuất khá nhiều, ngoại trừ Honda MSX luôn có mức giá khá ổn định.

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 11/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Vision tiêu chuẩn

29,99

29,8

- 0,19

Vision cao cấp

30,7

32

+ 1,3

Vision đặc biệt

31,99

33,2

+ 1,21

Vision cá tính

34,49

36,5

+ 2,01

Lead tiêu chuẩn

37,49

38 + 0,51

Lead cao cấp

39,29

41 + 1,71

Lead đen mờ

39,79

42 + 2,21

Air Blade 125 2021 tiêu chuẩn

41,19

40,2 - 0,99

Air Blade 125 2021 đặc biệt

42,39

41,2 - 1,19

Air Blade 150 2021 tiêu chuẩn

55,19

52 - 3,19

Air Blade 150 2021 đặc biệt

56,39

53 - 3,39

SH mode thời trang CBS

53,89

56,5 + 2,61

SH mode cá tính CBS

57,89

66,5 + 8,61

SH mode cá tính ABS

58,99

66,5 + 7,61

PCX 150 Hybrid

89,99

62

- 27,99

SH 125 CBS 2021

70,99

81

+ 10,01

SH 125 ABS 2021

78,99

89

+ 10,01

SH 150 CBS 2021

87,99

96

+ 8,01

SH 150 ABS 2021

95,99

106

+ 10,01

SH 150 CBS 2019

81,99

150

+ 68,01

SH 150 ABS 2019

83,49

155

+ 71,51

SH350i Thể thao

145,9

165

+ 19,1

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 11/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Winner X thể thao

45,9

31

- 14,9

Winner X thể thao bản giới hạn

45,9

31

- 14,9

Winner X camo ABS

48,99

32

- 16,99

Winner X đen mờ phanh ABS

49,5

32

- 17,5

Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS

49,99

32

- 17,99

Winner X thể thao ABS

48,99

32

- 16,99

Rebel 300

125

110

- 15

MSX 125

50

50 -

Monkey

85

80

- 5

CB150R

105

85

- 20

CB300R

140

110 - 30

CBR150R Tiêu chuẩn

70,99

72

+ 1,01

CBR150R Đặc biệt

71,99 73 + 1,01

CBR150R Thể Thao

72,49 73,5

+ 1,01

Bảng giá xe số Honda tháng 11/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Wave Alpha 110 vành nan

17,79

18

+ 0,21

Wave Alpha 110 vành đúc

18,79

19

+ 0,21

Blade phanh cơ vành nan

18,8

18

- 0,8

Blade phanh đĩa vành nan

19,8

19

- 0,8

Blade phanh đĩa vành đúc

21,3

21

- 0,3

Wave RSX phanh cơ vành nan

21,49

22

+ 0,51

Wave RSX phanh đĩa vành nan

22,49

23

+ 0,51

Wave RSX phanh đĩa vành đúc

24,49

25

+ 0,51

Future nan hoa

30,19

29,5

- 0,69

Future vành đúc

31,19

31,5

+ 0,31

Super Cub C125

85

80

- 5

Lưu ý: Giá xe máy Honda 2021 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.