• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
Diễn đàn

Giá xe máy Honda tháng 3/2022: Xe ga, xe số đồng loạt tăng giá

14/03/2022, 08:25

Đầu tháng 3 nhiều mẫu xe máy Honda bất ngờ tăng giá, đặc biệt là xe ga và xe số. Trong khi đó các mẫu xe côn tay tiếp tục bán dưới giá đề xuất.

Ngay đầu tháng 3/2022, nhiều mẫu xe máy Honda tăng giá khá mạnh, có những mẫu xe tăng đến hơn 20 triệu đồng, như Honda SH. Bên cạnh đó thị trường cũng ghi nhận tình trạng khan hàng của nhiều mẫu xe.

Đối với dòng xe tay ga, Honda SH 2022 đang có mức tăng giá khó tin. Có những phiên bản tăng giá tới hơn 20 triệu đồng so với tháng 2. Như 2 phiên bản SH 150 CBS và SH 150 ABS 2022.

Nhiều mẫu xe máy Honda có giá bán tăng mạnh đầu thời điểm tháng 3/2022

Trong tháng này, 3 mẫu xe tay ga rất được phái nữ ưa thích là Lead, Vision và SH Mode cũng tăng giá từ 2 - 4 triệu đồng so với tháng trước.

Các mẫu xe côn tay của Honda, đặc biệt là Winner X lại đang có giá khá mềm, không những không tăng giá như các dòng xe ga mà còn đang giảm tới 4 triệu đồng so với giá đề xuất.

Giá các dòng xe số phổ thông của Honda như: Wave Anpha, Honda Blade, Wave RSX, Future trong tháng này cũng có những biến động về giá bán.

Những mẫu xe số hiện nay đang có giá bán tăng từ 2-3 triệu đồng tuỳ mẫu xe. Đây là điều mà từ trước đến nay ít xảy ra.

Lượng khách hàng đến hỏi mua xe tại đại lý khá đông

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Vision tiêu chuẩn

29,99

34,5

+ 4,51

Vision cao cấp

30,7

36

+ 5,3

Vision đặc biệt

31,99

38

+ 6,01

Vision cá tính

34,49

42

+ 7,51

Lead tiêu chuẩn

37,49

39,5 + 2,01

Lead cao cấp

39,29

42,5 + 3,21

Lead đen mờ

39,79

43,5 + 3,71

Air Blade 125 2022 tiêu chuẩn

41,19

42

+ 0,81

Air Blade 125 2022 đặc biệt

42,39

46

+ 3,61

Air Blade 150 2022 tiêu chuẩn

55,19

54

- 1,19

Air Blade 150 2022 đặc biệt

56,39

56

- 0,39

SH mode thời trang CBS

53,89

62 + 8,11

SH mode cá tính CBS

57,89

68 + 10,11

SH mode cá tính ABS

58,99

70 + 11,01

SH 125 CBS 2022

70,99

83

+ 12,01

SH 125 ABS 2022

78,99

94

+ 15,01

SH 150 CBS 2022

87,99

113,5

+ 25,51

SH 150 ABS 2022

95,99

118

+ 22,01

SH 150 CBS 2019

81,99

148

+ 66,01

SH 150 ABS 2019

83,49

158

+ 74,51

SH350i Thể thao

145,9

168

+ 22,1

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 3/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất Giá đại lý Chênh lệch

Winner X thể thao 2021

45,9

36

- 9,9

Winner X thể thao bản giới hạn 2021

45,9

36

- 9,9

Winner X camo ABS 2021

48,99

39

- 9,9

Winner X đen mờ phanh ABS 2021

49,5

39

- 10,5

Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS 2021

49,99

39

- 10,99

Winner X thể thao ABS 2021

49,99

39

- 10,99

Winner X bản tiêu chuẩn 2022

46,09

43

- 3,09

Winner X bản đặc biệt 2022

49,99

46

- 3,99

Winner X bản thể thao HRC 2022

50,49

46

- 4,49

Rebel 300

125

110 - 15

MSX 125

50

50

-

Monkey

85

80 - 5

CB150R

105

85 - 20

CB300R

140

110 - 30

CBR150R Tiêu chuẩn

70,99

72

+ 1,01

CBR150R Đặc biệt

71,99

73

+ 1,01

CBR150R Thể Thao

72,49

75 + 2,51

Bảng giá xe số Honda tháng 3/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Wave Alpha 110 vành nan

17,79

20

+ 2.21

Wave Alpha 110 vành đúc

18,79

21

+ 2.21

Blade phanh cơ vành nan

18,8

18,5 - 0,3

Blade phanh đĩa vành nan

19,8 20,5 + 0,7

Blade phanh đĩa vành đúc

21,3

21,5 + 0,2

Wave RSX phanh cơ vành nan

21,49

22 + 0,51

Wave RSX phanh đĩa vành nan

22,49 23 + 0,51

Wave RSX phanh đĩa vành đúc

24,49

25

+ 0,51

Future nan hoa

30,19

31 + 0,81

Future vành đúc

31,19

32 + 0,81

Super Cub C125

85

80 - 5

Lưu ý: Giá xe máy Honda 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.