• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
Diễn đàn

Giá xe máy Honda tháng 8/2021: Giảm nhiệt theo tháng cô hồn

10/08/2021, 09:48

Tháng 8/2021 trùng với tháng cô hồn nên sức mua thường giảm mạnh, nhiều khách hàng kỳ vọng các mẫu xe tay ga của Honda sẽ giảm giá tại đại lý.

Giá nhiều mẫu xe máy Honda đầu tháng 8/2021 đang có xu hướng giảm mạnh tại đại lý

Theo khảo sát của PV Xe Giao thông, giá xe máy Honda tại các đại lý lớn ở Hà Nội đều đang "giảm nhiệt" so với tháng trước. Đa phần các mẫu xe tay ga Honda đều đang có xu hướng giảm khá mạnh, đặc biệt là SH và Lead. Có lẽ do bước vào tháng cô hồn (tháng 7 âm lịch) nên sức mua có phần nào chững lại khiến giá xe cũng giảm theo.

Cụ thể, giá bán của tất cả các phiên bản của Honda SH 2021 đang giảm mạnh từ 1 - 2 triệu đồng so với một vài tháng trước. Giảm mạnh nhất là Honda SH 150 ABS 2021, phiên bản này đang có giá bán 108,5 triệu đồng, giảm 2 triệu đồng so với tháng 6/2021.

Tình trạng giảm giá mạnh còn diễn ra ở một số mẫu xe tay ga HOT khác như: Lead, Vision hay Air Blade. So với trước, tất cả các phiên bản của những mẫu xe này đồng loạt giảm từ 1 - 2 triệu đồng.

Các mẫu xe tay côn đều có giá bán đại lý chênh khá sâu với giá đề xuất của hãng

Đa số các mẫu xe tay côn của Honda như Winner X, CBR300, CBR150 hay Rebel cũng đều có mức giảm khá sâu dưới mức đề xuất của hãng, từ 10 - 13 triệu đồng. Trong khi đó các mẫu xe số phổ thông như: Honda Blade, Wave RSX, Future, Wave Alpha không có nhiều sự thay đổi đáng kể về giá bán so với tháng trước, chỉ chênh lệch 100.000 - 200.000 đồng.

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 8/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Vision tiêu chuẩn

29,99

32 + 2,01

Vision cao cấp

30,7

34 + 3,3

Vision đặc biệt

31,99

35,5 + 3,51

Vision cá tính

34,49

38 + 3,51

Lead tiêu chuẩn

37,49

39 + 1,51

Lead cao cấp

39,29

41,5 + 2,21

Lead đen mờ

39,79

41,5 + 1,71

Air Blade 125 2021 tiêu chuẩn

41,19

40,8 - 0,39

Air Blade 125 2021 đặc biệt

42,39

41 - 1,39

Air Blade 150 2021 tiêu chuẩn

55,19

50,5 - 4,69

Air Blade 150 2021 đặc biệt

56,39

51,5 - 4,89

SH mode thời trang CBS

53,89

62,5 + 8,61

SH mode thời trang ABS

57,89

71 + 13,11

SH mode cá tính ABS

58,99

71 + 12,01

PCX 150 Hybrid

89,99

62

- 27,99

SH 125 CBS 2021

70,99

82

+ 11,01

SH 125 ABS 2021

78,99

89

+ 10,01

SH 150 CBS 2021

87,99

98

+ 10,01

SH 150 ABS 2021

95,99

108,5

+ 12,51

SH 150 CBS 2019

81,99

145

+ 63,01

SH 150 ABS 2019

83,49

155

+ 71,51

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 8/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Winner X thể thao

45,9

35

- 10,9

Winner X thể thao bản giới hạn

45,9

35

- 10,9

Winner X camo ABS

48,99

37

- 11,99

Winner X đen mờ phanh ABS

49,5

37

- 12,5

Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS

49,99

37

-12,99

Winner X thể thao ABS

48,99

37

- 11,99

Rebel 300

125

110

- 15

MSX 125

50

50

Giữ giá

Monkey

85

80

- 5

CB150R

105

85

- 20

CB300R

140

110 - 25

Bảng giá xe số Honda tháng 8/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Wave Alpha 110 vành nan

17,79

20

+ 2,21

Wave Alpha 110 vành đúc

18,79

21

+ 2,21

Blade phanh cơ vành nan

18,8

19,8

+ 1

Blade phanh đĩa vành nan

19,8

20,8

+ 1

Blade phanh đĩa vành đúc

21,3

21,5

+ 0,2

Wave RSX phanh cơ vành nan

21,49

22,5

+ 1,01

Wave RSX phanh đĩa vành nan

22,49

23,5

+ 1,01

Wave RSX phanh đĩa vành đúc

24,49

25,5

+ 1,01

Future nan hoa

30,19

31

- 0,81

Future vành đúc

31,19

31

- 0,81

Super Cub C125

85

80 - 5

Lưu ý: Giá xe máy Honda 2021 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.