• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
360° xe

Giá xe máy Yamaha tháng 9/2022: Xe ga bán chênh tiền triệu tại đại lý

19/09/2022, 09:54

Đầu tháng 9/2022, giá xe tay ga Yamaha tại đại lý tư nhân vẫn có mức chênh khá cao so với giá đề xuất của hãng.

Dù đã giải quyết được nguồn cung linh kiện lắp ráp, tuy nhiên, do lượng người đặt mua quá đông khiến lượng xe ga tại các Town chính hãng hết sạch. Còn tại các đại lý Yamaha tư nhân, giá xe thường chênh tới vài triệu đồng.

Gần như tất cả mẫu xe ga có mặt tại đại lý đều đã có khách hàng đặt cọc

Yamaha Janus là mẫu xe ga được đặt mua nhiều nhất tại đại lý, tiếp đó là Grande và cuối cùng là Latte. Ghi nhận của PV Xe Giao thông tại một số đại lý chính hãng của Yamaha, hầu hết những mẫu xe ga vừa về đại lý đều đã có khách đặt mua.

Nhân viên bán hàng tại đại lý Yamaha Town tại số 62 đường Nguyễn Chí Thanh (Hà Nội) cho biết: "Xe đã về tới đại lý nhưng do đều có khách đặt thời điểm trước đây nên bên mình phải trả dần, xe còn tại cửa hàng chỉ để trưng bày và chờ ngày đẹp khách qua lấy."

Tại các đại lý tư nhân, giá xe bị đẩy lên cao hơn 4 - 5 triệu đồng so với đại lý chính hãng

Nếu không muốn phải chờ một số đại lý chính hãng, khách hàng có thể mua xe tại các đại lý Yamaha tư nhân, tuy nhiên giá bán sẽ bị lên khá cao so với giá đề xuất của hãng. Cụ thể, các mẫu xe ga HOT như Grande hay Janus chênh từ 4 - 5 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.

Nhân viên bán hàng tại đại lý Yamaha Town Dương Tiến Phát (72 Đường Cầu Diễn, Tổ 6, Bắc Từ Liêm, Hà Nội) chia sẻ: "Do nhu cầu mua bán xe đi học của sinh viên tăng cao, nhất là trong thời điểm vừa biết kết quả đại học nên lượng xe bán ra trong tháng này của đại lý tăng cao đột xuất".

Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 9/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn

45,2

50 + 4,8

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt

49,1

54 + 4,9

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn

49,6

55 + 5,4

Latte - Phiên bản Tiêu chuẩn

37,3

40 + 2,7

Latte - Phiên bản Giới hạn

37,8

41 + 3,2

Janus - Phiên bản Tiêu chuẩn

28

32 + 4

Janus - Phiên bản Đặc biệt

31,4

36 + 4,6

Janus - Phiên bản Giới hạn

31,9

36,5 + 4,6

Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn

29,4

29,4

-

Freego S - Phiên bản Đặc biệt

33,3

33,3 -

NVX 155 Thế hệ I

52,24

51,24

- 1

NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou

52,74

51,74

- 1

NVX 155 Thế hệ II

53,5

53

- 0,5

NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy

54,5

54 - 0,5

Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 9/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Exciter 150 - Phiên bản RC

44,5

46 + 1,5

Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn

45

47 + 2

Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn

47,29

45 - 2,29

Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp

50,29

47

- 3,29

Exciter 155 VVA - Phiên bản GP

50,79

47

- 3,29

MT-15

69

69 -

MT-03

129

125 - 4

R15

70

72 + 2

R3

132

130 - 2

Bảng giá xe số Yamaha tháng 9/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Jupiter FI - Phiên bản RC

29,1

29

- 0,1

Jupiter FI - Phiên bản GP

29,7

29,5 - 0,2

Jupiter Finn Tiêu Chuẩn

27,5

27,5

-

Jupiter Finn Cao Cấp

28 28 -

Sirius - Phiên bản phanh cơ

18,8

18 - 0,8

Sirius - Phiên bản phanh đĩa

20,5

20 - 0,5

Sirius - Phiên bản RC vành đúc

21,7

21,5

- 0,2

Sirius FI - Phiên bản phanh cơ

21

20,5

- 0,5

Sirius FI - Phiên bản phanh đĩa

22

21,5

- 0,5

Sirius FI - Phiên bản RC vành đúc

23,8 23

- 0,8

Lưu ý: Giá xe máy Yamaha 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý tư nhân khác nhau, còn giá bán tại Yamaha chính hãng vẫn như mức giá đè xuất, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.