• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
360° xe

Honda CBR150R cạnh tranh thế nào với loạt đối thủ tại Việt Nam?

30/09/2021, 14:00

Honda CBR150R 2021 ra mắt tại Việt Nam sẽ cạnh tranh trực tiếp cùng loạt đối thủ Kawasaki W175, Yamaha MT-15 và Suzuki GSX-R150.

Ngày 29/9, Honda Việt Nam (HVN) đã chính thức giới thiệu tới khách hàng mẫu xe côn tay thể thao CBR150R 2021, có giá bán từ 70,99 – 72,49 triệu đồng.

Honda CBR150R 2021 sẽ cạnh tranh trực tiếp cùng loạt đối thủ Kawasaki W175, Yamaha MT-15 và Suzuki GSX-R150.

Honda CBR150R so kè cùng loạt đối thủ tại Việt Nam

Xe Giao thông so sánh Honda CBR150R cùng loạt đối thủ dựa trên giá bán và các thông số kỹ thuật của từng mẫu xe.

Honda CBR150R

Kawasaki W175

Yamaha MT-15

Suzuki GSX-R150

Giá bán

(triệu đồng)

70,99 – 72,49

69 69

74,99

Động cơ

DOHC, dung tích 150cc 4 van, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất tối đa lên đến 12,6 kW.

Đi kèm hộp số 6 cấp côn tay

SOHC, dung tích 177 cc, SOHC, làm mát bằng không khí, sản sinh công suất cực đại 9,6 kW.

Đi kèm hộp số 5 cấp côn tay

SOHC, dung tích 155cc, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất cực đại 14,2 kW

Đi kèm hộp số 6 cấp côn tay

DOHC, dung tích 147,3 cc, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất cực đại 14,1 kW

Đi kèm hộp số 6 cấp côn tay

Kích thước

(Dài x Rộng x Cao)

1.983 x 700 x 1.090 mm

1.930 x 765 x 1.030 mm

1965 x 800 x 1065 mm

2020 x 700 x1075 mm
Độ cao gầm xe 151 mm 165 mm 155 mm 160 mm
Chiều cao yên xe 788 mm 780 mm 810 mm 785mm
Trọng lượng 139 kg 126 kg 133 kg 131 kg
Hệ thống phanh

Phanh ABS 2 kênh

Phanh trước: Phanh đĩa đơn 194 mm

Phanh sau: Phanh tang trống 110 mm

Phanh đĩa đơn thuỷ lực trước/sau

Phanh đĩa trước/sau
Hệ thống treo

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau: Lò xo trụ đơn

Phuộc trước: ống lồng ø30 mm

Phuộc sau: Gắp đôi, phuộc đôi có khả năng điều chỉnh được

Phuộc trước: Hành trình ngược (Upside down)

Phuộc sau: Tay đòn

Phuộc trước: Telescopic

Phuộc sau: Gắp sau

Kích thước lốp

Trước: 100/80-17M/C

Sau: 130/70-17M/C

Trước: 80/100-17M/C 46P

Sau: 100/90-17M/C 55P

Trước: 110/70 - 17 M/C 54S (lốp không săm)

Sau: 140/70 - 17 M/C 66S (lốp không săm)

Trước: 90/80-17M/C 46P

Sau: 130/70-17M/C 62P

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.