• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
360° xe

Bảng giá xe máy Honda mới nhất: Nhiều mẫu xe tăng giá

17/03/2021, 08:30

So với đầu tháng 3/2021, giá bán của một số mẫu xe thời điểm này có dấu hiệu tăng giá, tăng từ 500 nghìn - 2 triệu đồng.

Nhiều mẫu xe Honda có giá bán tại đại lý thời điểm giữa tháng 3 cao hơn đầu tháng

Theo khảo sát của PV Xe Giao thông, tại các đại lý xe máy Honda thời điểm này đang có sự "tăng nhiệt" trở lại so với đợt trước và sau Tết Nguyên đán. Hiện, lượng khách tới xem xe, mua xe cao hơn trước, hứa hẹn sẽ tạo ra doanh số khả quan hơn so với tháng 2/2021.

Cũng bởi nhu cầu của khách hàng tăng dẫn đến một số mẫu xe Honda đang có sự tăng giá so với thời điểm đầu tháng 3/2021, mức tăng từ 500 nghìn đồng đến 2 triệu đồng tùy từng mẫu xe và phiên bản.

Trong đó, Honda Winner X bản thể thao tăng 500 nghìn đồng, giá bán hiện tại là 38 triệu đồng còn Winner X bản ABS có giá 41 triệu đồng, tăng 1,5 triệu đồng.

Hay Honda Vision phiên bản mới cũng tăng giá từ 300 - 1,9 triệu đồng, trong đó bản tiêu chuẩn tăng 300 nghìn đồng (giá bán hiện tại 32,3 triệu đồng), bản cá tính tăng 1,9 triệu đồng (giá bán hiện tại 41 triệu đồng).

Các dòng xe số như Honda Blade, Wave RSX, Future nhìn chung vẫn không có biến động quá nhiều về giá, chỉ duy nhất Wave Anpha tăng nhẹ từ 300 - 400 nghìn đồng mỗi phiên bản so với đầu tháng.

Bảng giá xe số Honda tháng 3/2021 mới nhất

ĐVT: Triệu đồng

Mẫu xe Giá đề xuất Giá tại đại lý đầu tháng 3/2021 Giá tại đại lý giữa tháng 3/2021 Chênh lệch so với giá đề xuất

Wave Alpha 110 vành nan

17,79

18,2

18,5 + 710.000 đồng

Wave Alpha 110 vành đúc

18,79

19

19,4 + 610.000 đồng

Blade phanh cơ vành nan

18,8

18 18 - 800.000 đồng

Blade phanh đĩa vành nan

19,8 19 19 - 800.000 đồng

Blade phanh đĩa vành đúc

21,3 21,3 21,3 Giữ giá

Wave RSX phanh cơ vành nan

21,49

21,49

21,49

Giữ giá

Wave RSX phanh đĩa vành nan

22,49

22,49

22,49

Giữ giá

Wave RSX phanh đĩa vành đúc

24,49

24,49

24,49

Giữ giá

Future nan hoa

30,19

30,19

30,19

Giữ giá

Future vành đúc

31,19

31,19

31,19

Giữ giá

Super Cub C125

85 80 80 - 5 triệu đồng

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2021 mới nhất

ĐVT: Triệu đồng

Mẫu xe Giá đề xuất Giá tại đại lý đầu tháng 3/2021 Giá tại đại lý giữa tháng 3/2021 Chênh lệch so với giá đề xuất

Vision tiêu chuẩn

29,99

32 32,3 + 2,04 triệu đồng

Vision cao cấp

30,7

32,5

32,6 + 1,09 triệu đồng

Vision đặc biệt

31,99 36 36,5 + 4,06 triệu đồng

Vision cá tính

34,49 39,1 41 + 6,51 triệu đồng

Lead tiêu chuẩn

37,49

40,1 38,5 + 1,01 triệu đồng

Lead cao cấp

39,29 42 42,3 + 3.01 triệu đồng

Lead đen mờ

39,79

43

43

+ 3,21 triệu đồng

Air Blade 125 2020 tiêu chuẩn

41,19

40 40 - 1,19 triệu đồng

Air Blade 125 2020 đặc biệt

42,39

41,2 41,2 - 1,19 triệu đồng

Air Blade 150 2020 tiêu chuẩn

55,19

53,5

53,5

- 1,69 triệu đồng

Air Blade 150 2020 đặc biệt

56,39

55,2

55,2

- 1,19 triệu đồng

SH mode thời trang CBS

53,89

61,5

62,3

+ 8,41 triệu đồng

SH mode thời trang ABS

57,89

70,5

70,5

+ 12,61 triệu đồng

SH mode cá tính ABS

58,99

70,5

71,3

+ 12,31 triệu đồng

PCX 150 Hybrid

89,99

62

62

- 27,99 triệu đồng

SH 125 CBS 2020

70,99

79,5

79,5

+ 8,51 triệu đồng

SH 125 ABS 2020

78,99

88

88

+ 9,01 triệu đồng

SH 150 CBS 2020

87,99

97

97

+ 9,01 triệu đồng

SH 150 ABS 2020

95,99

109,5

109,5

+ 13,51 triệu đồng

SH 150 CBS 2019

81,99

144

144

+ 62,01 triệu đồng

SH 150 ABS 2019

83,49

155

155

+ 71,51 triệu đồng

Bảng giá xe tay côn Honda tháng 3/2021 mới nhất

ĐVT: Triệu đồng

Mẫu xe Giá đề xuất Giá tại đại lý đầu tháng 3/2021 Giá tại đại lý giữa tháng 3/2021 Chênh lệch so với giá đề xuất

Winner X thể thao

45,9

37,5 38 - 8,9 triệu đồng

Winner X thể thao ABS

48,99

39,5

41 - 7,99 triệu đồng

Winner X camo

48,99

38,5 39 - 9,99 triệu đồng

Winner X đen mờ phanh ABS

49,5

38,5

41 - 8,5 triệu đồng

Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS

49,99

39,5

41 - 8,99 triệu đồng

Rebel 300

125 110 110 - 15 triệu đồng

MSX 125

50 49 49 - 1 triệu đồng

Monkey

85 80 80 - 5 triệu đồng

CB150R

105 85 85 - 20 triệu đồng

CB300R

140 110 110 - 30 triệu đồng

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.