Theo khảo sát của PV Xe Giao thông, giá tất cả các mẫu xe máy Honda tại các đại lý lớn ở Hà Nội đều đang giảm khá mạnh so với những tháng trước đây, thời điểm trước khi giãn cách xã hội.
Các mẫu xe tay ga Honda có giá giảm mạnh nhất, đặc biệt là mẫu xe Honda SH 2021 và SH Mode. Ngay cả những mẫu xe trước đây luôn có giá bán bình ổn như Vision, Lead hay Air Blade hiện cũng có mức giá bán khá sát với giá niêm yết.
Khách hàng đến xem và mua xe khá nhộn nhịp ngay sau khi các đại lý Honda mở cửa trở lại
Cụ thể, Honda SH 2021 đều đang đồng loạt giảm mạnh từ 2 - 6 triệu đồng tùy từng phiên bản. Hai phiên bản thời trang và cá tính của SH Mode cũng giảm giá từ 3 - 4,5 triệu đồng.
Tình trạng giảm giá mạnh còn diễn ra ở một số mẫu xe tay ga HOT khác như: Lead, Vision hay Air Blade. So với trước, tất cả các phiên bản của những mẫu xe này đồng loạt giảm từ 2 - 3 triệu đồng.
Các bậc phụ huynh cũng đến mua xe máy cho con em, chuẩn bị cho năm học mới
Đa số các mẫu xe tay côn của Honda như: Winner X, CBR300, CBR150 hay Rebel đều giảm khá sâu dưới mức đề xuất của hãng, từ 10 - 15 triệu đồng.
Đối với các mẫu xe số thì giá bán có biến động ít hơn. Honda Blade, Wave RSX, Future, Wave Alpha không có nhiều sự thay đổi về giá bán so với tháng trước, giá bán tại đại lý chỉ chênh từ 100.000 - 300.000 đồng.
Nhân viên tại đại lý Honda Head VAC cho biết: "Nhìn chung, tất cả các mẫu xe máy Honda đều đang giảm giá sau thời gian dài giãn cách. Thời điểm này số lượng người mua xe cũng tăng đáng kể so với những tháng trước đây".
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 10/2021 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Vision tiêu chuẩn |
29,99 |
29,99 | - |
Vision cao cấp |
30,7 |
32,7 | + 2 |
Vision đặc biệt |
31,99 |
34 | + 2 |
Vision cá tính |
34,49 |
37,5 |
+ 3,01 |
Lead tiêu chuẩn |
37,49 |
37,9 | + 0,41 |
Lead cao cấp |
39,29 |
40,3 | + 1,01 |
Lead đen mờ |
39,79 |
40,6 | + 0,81 |
Air Blade 125 2021 tiêu chuẩn |
41,19 |
40,8 | - 0,39 |
Air Blade 125 2021 đặc biệt |
42,39 |
41,6 | - 0,79 |
Air Blade 150 2021 tiêu chuẩn |
55,19 |
50,5 |
- 4.69 |
Air Blade 150 2021 đặc biệt |
56,39 |
51,5 | - 4,89 |
SH mode thời trang CBS |
53,89 |
58 | + 4,11 |
SH mode cá tính CBS |
57,89 |
66,5 | + 8,61 |
SH mode cá tính ABS |
58,99 |
66,5 | + 7,61 |
PCX 150 Hybrid |
89,99 |
62 |
- 27,99 |
SH 125 CBS 2021 |
70,99 |
80 |
+ 9,01 |
SH 125 ABS 2021 |
78,99 |
86 |
+ 7,01 |
SH 150 CBS 2021 |
87,99 |
94,5 |
+ 6,51 |
SH 150 ABS 2021 |
95,99 |
104,5 |
+ 8,51 |
SH 150 CBS 2019 |
81,99 |
150 |
+ 68,01 |
SH 150 ABS 2019 |
83,49 |
155 |
+ 71,51 |
SH350i Thể thao |
145,9 |
165 |
+ 19,1 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 10/2021 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Winner X thể thao |
45,9 |
33 |
- 10,9 |
Winner X thể thao bản giới hạn |
45,9 |
33 |
- 10,9 |
Winner X camo ABS |
48,99 |
35 |
- 11,99 |
Winner X đen mờ phanh ABS |
49,5 |
35 |
- 12,5 |
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS |
49,99 |
35 |
-12,99 |
Winner X thể thao ABS |
48,99 |
35 |
- 11,99 |
Rebel 300 |
125 |
110 |
- 15 |
MSX 125 |
50 |
50 | - |
Monkey |
85 |
80 |
- 5 |
CB150R |
105 |
85 |
- 20 |
CB300R |
140 |
110 |
- 25 |
Bảng giá xe số Honda tháng 10/2021 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave Alpha 110 vành nan |
17,79 |
18 | + 0,21 |
Wave Alpha 110 vành đúc |
18,79 |
19 |
+ 0,21 |
Blade phanh cơ vành nan |
18,8 |
18 | - 0,8 |
Blade phanh đĩa vành nan |
19,8 |
19 | - 0,8 |
Blade phanh đĩa vành đúc |
21,3 |
21 | - 0,3 |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
21,49 |
22 | + 0,51 |
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
22,49 |
23 |
+ 0,51 |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
25 |
+ 0,51 |
Future nan hoa |
30,19 |
29,5 | - 0,69 |
Future vành đúcSuper Cub C125 |
31,19 |
31,5 | + 0,31 |
Super Cub C125 |
85 |
80 | -5 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda 2021 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận