• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
Diễn đàn

Giá xe máy Honda tháng 10/2021: Tăng mua, giảm mức chênh tại đại lý

06/10/2021, 14:00

Đầu tháng 10/2021 cũng là thời điểm nới lỏng giãn cách xã hội nên lượng khách đến đại lý đông hơn nhưng giá bán hầu hết các mẫu xe đều giảm.

Theo khảo sát của PV Xe Giao thông, giá tất cả các mẫu xe máy Honda tại các đại lý lớn ở Hà Nội đều đang giảm khá mạnh so với những tháng trước đây, thời điểm trước khi giãn cách xã hội.

Các mẫu xe tay ga Honda có giá giảm mạnh nhất, đặc biệt là mẫu xe Honda SH 2021 và SH Mode. Ngay cả những mẫu xe trước đây luôn có giá bán bình ổn như Vision, Lead hay Air Blade hiện cũng có mức giá bán khá sát với giá niêm yết.

Khách hàng đến xem và mua xe khá nhộn nhịp ngay sau khi các đại lý Honda mở cửa trở lại

Cụ thể, Honda SH 2021 đều đang đồng loạt giảm mạnh từ 2 - 6 triệu đồng tùy từng phiên bản. Hai phiên bản thời trang và cá tính của SH Mode cũng giảm giá từ 3 - 4,5 triệu đồng.

Tình trạng giảm giá mạnh còn diễn ra ở một số mẫu xe tay ga HOT khác như: Lead, Vision hay Air Blade. So với trước, tất cả các phiên bản của những mẫu xe này đồng loạt giảm từ 2 - 3 triệu đồng.

Các bậc phụ huynh cũng đến mua xe máy cho con em, chuẩn bị cho năm học mới

Đa số các mẫu xe tay côn của Honda như: Winner X, CBR300, CBR150 hay Rebel đều giảm khá sâu dưới mức đề xuất của hãng, từ 10 - 15 triệu đồng.

Đối với các mẫu xe số thì giá bán có biến động ít hơn. Honda Blade, Wave RSX, Future, Wave Alpha không có nhiều sự thay đổi về giá bán so với tháng trước, giá bán tại đại lý chỉ chênh từ 100.000 - 300.000 đồng.

Nhân viên tại đại lý Honda Head VAC cho biết: "Nhìn chung, tất cả các mẫu xe máy Honda đều đang giảm giá sau thời gian dài giãn cách. Thời điểm này số lượng người mua xe cũng tăng đáng kể so với những tháng trước đây".

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 10/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Vision tiêu chuẩn

29,99

29,99 -

Vision cao cấp

30,7

32,7 + 2

Vision đặc biệt

31,99

34 + 2

Vision cá tính

34,49

37,5

+ 3,01

Lead tiêu chuẩn

37,49

37,9 + 0,41

Lead cao cấp

39,29

40,3 + 1,01

Lead đen mờ

39,79

40,6 + 0,81

Air Blade 125 2021 tiêu chuẩn

41,19

40,8 - 0,39

Air Blade 125 2021 đặc biệt

42,39

41,6 - 0,79

Air Blade 150 2021 tiêu chuẩn

55,19

50,5

- 4.69

Air Blade 150 2021 đặc biệt

56,39

51,5 - 4,89

SH mode thời trang CBS

53,89

58 + 4,11

SH mode cá tính CBS

57,89

66,5 + 8,61

SH mode cá tính ABS

58,99

66,5 + 7,61

PCX 150 Hybrid

89,99

62

- 27,99

SH 125 CBS 2021

70,99

80

+ 9,01

SH 125 ABS 2021

78,99

86

+ 7,01

SH 150 CBS 2021

87,99

94,5

+ 6,51

SH 150 ABS 2021

95,99

104,5

+ 8,51

SH 150 CBS 2019

81,99

150

+ 68,01

SH 150 ABS 2019

83,49

155

+ 71,51

SH350i Thể thao

145,9

165

+ 19,1

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 10/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Winner X thể thao

45,9

33

- 10,9

Winner X thể thao bản giới hạn

45,9

33

- 10,9

Winner X camo ABS

48,99

35

- 11,99

Winner X đen mờ phanh ABS

49,5

35

- 12,5

Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS

49,99

35

-12,99

Winner X thể thao ABS

48,99

35

- 11,99

Rebel 300

125

110

- 15

MSX 125

50

50 -

Monkey

85

80

- 5

CB150R

105

85

- 20

CB300R

140

110

- 25

Bảng giá xe số Honda tháng 10/2021 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Wave Alpha 110 vành nan

17,79

18 + 0,21

Wave Alpha 110 vành đúc

18,79

19

+ 0,21

Blade phanh cơ vành nan

18,8

18 - 0,8

Blade phanh đĩa vành nan

19,8

19 - 0,8

Blade phanh đĩa vành đúc

21,3

21 - 0,3

Wave RSX phanh cơ vành nan

21,49

22 + 0,51

Wave RSX phanh đĩa vành nan

22,49

23

+ 0,51

Wave RSX phanh đĩa vành đúc

24,49

25

+ 0,51

Future nan hoa

30,19

29,5 - 0,69

Future vành đúcSuper Cub C125

31,19

31,5 + 0,31

Super Cub C125

85

80 -5

Lưu ý: Giá xe máy Honda 2021 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.