Đầu tháng 6/2023, nhiều mẫu xe tay ga Honda đang được các đại lý bán thấp hơn mức giá đề xuất của hãng. Bên cạnh đó nhiều đại lý xe máy Honda cũng đang đẩy mạnh các chương trình ưu đãi giảm giá nhằm tìm người mua, cải thiện doanh số.
Đầu tháng 6/2023, các mẫu xe tay ga có giá bán giảm mạnh
Cụ thể, so với thời điểm đầu tháng 5/2023, giá bán xe Honda Vision bất ngờ giảm mạnh từ 1 - 3,5 triệu đồng. Xe tay ga Honda SH thậm chí còn giảm sốc hơn. Như phiên bản 125 có giá bán giảm từ 4 - 7 triệu đồng. Các phiên bản SH 160 đều giảm mạnh từ 15 - 20 triệu đồng so với tháng trước.
Dòng xe tay ga thể thao như Honda Vario hay Honda Air Blade cũng có giá bán thấp hơn tháng trước. Đặc biệt tất cả các phiên bản Honda Vario hiện nay đều đang có giá bán tại đại lý thấp hơn mức giá đề xuất rất nhiều.
Các phiên bản Honda Vario đang có giá bán thấp hơn giá bán đề xuất tới 8 triệu đồng
Lý giải về việc giá bán Honda Vario mới đang giảm khá mạnh, nhân viên bán hàng tại Honda Kường Ngân (Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội) cho biết: "Do là mẫu xe mới nên Vario vẫn chưa được nhiều người để ý. Bên cạnh đó, người dân vẫn quen thuộc với Honda Air Blade hơn nên Vario vẫn chưa thể cạnh tranh với người anh em AB ở phân khúc này. Có nhiều thông tin cho rằng thời gian tới, Honda sẽ cho dừng sản xuất Honda Air Blade để tập trung dồn toàn lực cho Vario".
Các mẫu xe côn tay và xe số đầu tháng này không có quá nhiều thay đổi so với tháng trước. Hiện Honda Việt Nam đang có chương trình ưu đãi giảm lệ phí đăng kí lên tới 3 triệu đồng cho Winner X và 1 triệu đồng cho Vario. Chương trình được diễn ra từ ngày 1/5/2023 đến hết ngày 30/6/2023.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Ưu đãi |
Vision tiêu chuẩn |
31,69 |
32,2 |
+0,51 |
|
Vision cao cấp |
33,39 |
33 |
- 0,39 |
|
Vision đặc biệt |
34,79 |
35,7 |
+ 0,91 |
|
Vision đặc biệt |
37,09 |
38,3 |
+ 1,21 |
|
Lead tiêu chuẩn |
40,29 | 37,7 | - 2,59 | |
Lead cao cấp |
42,49 | 40,3 | - 2,19 | |
Lead đặc biệt |
43,59 | 42,5 | - 1,09 | |
Air Blade 125 tiêu chuẩn |
42,79 |
42,79 |
- | |
Air Blade 125 đặc biệt |
43,99 | 42,5 | - 1,49 | |
Air Blade 160 tiêu chuẩn |
56,69 | 55,5 | - 1,19 | |
Air Blade 160 đặc biệt |
57,89 | 58,5 | + 0,61 | |
Vario 160 Tiêu chuẩn |
51,99 |
44 | - 7,99 |
Hỗ trợ lệ phí đăng kí 1 triệu đồng |
Vario 160 Cao cấp |
52,49 |
45 | - 7,49 |
Hỗ trợ lệ phí đăng kí 1 triệu đồng |
Vario 160 Đặc Biệt |
55,99 |
48 | - 7,99 |
Hỗ trợ lệ phí đăng kí 1 triệu đồng |
Vario 160 Thể Thao |
56,49 |
48,5 | - 7,99 |
Hỗ trợ lệ phí đăng kí 1 triệu đồng |
SH mode Tiêu chuẩn CBS |
58,19 |
56,5 |
- 1,69 | |
SH mode cao cấp ABS |
63,29 |
65 |
+ 1,71 | |
SH mode đặc biệt ABS |
64,49 | 71 | + 6,51 | |
SH mode Thể thao ABS |
64,99 | 72 | + 7,01 | |
SH 125 CBS Tiêu chuẩn |
75,29 |
73,7 |
- 1,59 |
|
SH 125 ABS Cao cấp |
83,29 |
81,5 |
- 1,79 |
|
SH 125 ABS Đặc biệt |
84,49 |
86,2 |
+ 1,71 |
|
SH 125 ABS Thể Thao |
84,99 |
87,5 |
+ 2,51 |
|
SH 160 CBS Tiêu chuẩn |
92,29 |
92 |
- 0,29 |
|
SH 160 ABS Cao cấp |
100,29 |
98 |
- 2,29 |
|
SH 160 ABS Đặc biệt |
101,49 |
103,5 |
+ 2,01 |
|
SH 160 ABS Thể thao |
101,99 |
108 |
+ 6,01 |
|
SH 350i Thể thao |
152,49 |
125 |
- 27,49 |
|
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Ưu đãi |
Winner X bản tiêu chuẩn CBS |
46,16 |
37 |
- 9,16 |
Hỗ trợ lệ phí đăng kí 3 triệu đồng |
Winner X bản đặc biệt ABS |
50,06 |
38 |
- 12,06 |
Hỗ trợ lệ phí đăng kí 3 triệu đồng |
Winner X bản Thể thao HRC |
50,56 |
38 |
- 12,56 |
Hỗ trợ lệ phí đăng kí 3 triệu đồng |
Rebel 300 |
125 |
110 |
- 15 |
|
CB150R |
105 |
90 |
- 15 |
|
CB300R |
140 |
115 |
- 25 |
|
CBR150R Tiêu chuẩn |
70,99 |
70 | - 0,99 | |
CBR150R Đặc biệt |
71,99 |
71 | - 0,99 | |
CBR150R Thể Thao |
72,49 |
72 | - 0,49 | |
Bảng giá xe số Honda tháng 6/2023 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Ưu đãi |
Wave Alpha 110 Tiêu Chuẩn |
18,19 | 19,3 | + 1,11 | |
Wave Alpha 110 Đặc biệt |
18,79 | 21,5 | + 2,71 | |
Blade Tiêu chuẩn |
19,25 | 19,25 | - | |
Blade Đặc biệt |
20,85 | 20,5 | - 0,35 | |
Blade Thể Thao |
22,35 | 21,5 | - 0,85 | |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
22,14 |
23 | + 0,86 | |
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
23,74 |
24 | + 0,26 | |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
25,74 |
26 | + 0,26 | |
Future Tiêu Chuẩn |
31,09 | 31,09 | - | |
Future Cao cấp |
32,29 | 32,29 | - | |
Future Đặc biệt |
32,79 | 36,5 | + 3,71 | |
Super Cub C125 |
87,39 | 80 | - 7,39 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda 2023 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận