Đầu tháng 7/2022, các mẫu xe tay ga Honda vẫn tiếp tục tăng giá mạnh, đặc biệt là một số mẫu xe HOT như SH, Lead hay Vision.
Trái ngược với xe ga, các mẫu xe côn tay trong tháng này đang giảm giá mạnh. Đặc biệt là Honda Winner X.
Giá bán Honda Vision tại đại lý đang ở mức từ 45 – 55 triệu đồng, chênh từ 15 đến 20 triệu đồng so với giá đề xuất và tăng thêm từ 1 - 2 triệu đồng so với tháng trước.
Xe tay ga tiếp tục khan hàng, đội giá cao tới hàng chục triệu đồng
Đặc biệt, giá bán Honda SH tiếp tục tăng thêm 8 - 10 triệu đồng tại đại lý. Mức chênh giá các mẫu xe SH so với giá đề xuất của hãng từ 15 đến 31 triệu đồng/xe. Tăng mạnh nhất là 2 phiên bản SH 125 ABS và SH 150 ABS Thể thao, 2 phiên bản này đang có giá bán tăng mạnh hơn 10 triệu đồng so với tháng trước.
Hai mẫu xe tay ga khác là LEAD với SH Mode hiện tại đang trong tình trạng khan hàng trầm trọng ở nhiều đại lý, nếu có xe thì giá bán cũng tăng cao hơn nhiều so với giá đề xuất, từ 12 - 15 triệu đồng.
Trái lại là sự sụt giảm mạnh của mẫu xe côn tay Honda Winner X. Các phiên bản Winner X đầu tháng 7 này đều giảm gần 10 triệu đồng so với tháng trước. Thêm vào đó là các chương trình khuyến mãi tặng loa, điện thoại samsung có giá trị tới 4 triệu đồng.
Tính tổng các khoản hỗ trợ của Honda dành cho khách hàng mua xe Honda Winner X nhận được trong tháng này thì giá xe sẽ thấp hơn từ 15 - 16 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.
Winner X đang có giá bán giảm khá mạnh, cùng với đó là nhiều khuyến mãi hấp dẫn
Tháng 7/2022, các mẫu xe số cũng giảm nhẹ từ 100.000 - 200.000 đồng so với tháng trước. Đặc biệt trong tháng này, Honda còn hỗ trợ thêm 800.000 đồng tiền đăng kí cho các dòng xe Wave và Blade.
Chia sẻ với PV Xe Giao thông, nhân viên bán hàng tại đại lý Honda Kường Ngân (115 Nguyễn Lương Bằng, Hà Nội) cho biết: "Lượng xe ga từ nhà máy về đại lý tháng này vẫn như 2 tháng trước, về thì nhỏ giọt mà lượng người mua khá đông nên cửa hàng lúc nào cũng trong tình trạng không còn xe để bán.
Nghe nói Honda đã tìm được cách giải quyết tình trạng thiếu linh kiện này, tuy nhiên có thể phải mất ít nhất 2 - 3 tháng mới giải quyết được nhu cầu của các đại lý. Hiện nay cầu vẫn lớn hơn cung rất nhiều nên tình trạng khan xe không thể giải quyết nhanh chóng được."
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 7/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Mẫu xe |
Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Ưu đãi |
Vision tiêu chuẩn |
29,99 |
45 |
+ 15,01 |
|
Vision cao cấp |
30,7 |
48 |
+ 17,3 |
|
Vision đặc biệt |
31,99 |
49 |
+ 17,01 |
|
Vision cá tính |
34,49 |
55 |
+ 20,51 |
|
Lead tiêu chuẩn |
37,49 |
48 |
+ 10,51 |
|
Lead cao cấp |
39,29 |
52 |
+ 12,71 |
|
Lead đen mờ |
39,79 |
55 |
+ 15,21 |
|
Air Blade 125 2022 tiêu chuẩn |
42,09 |
48 |
+ 5,91 |
|
Air Blade 125 2022 đặc biệt |
43,29 |
51 |
+ 7,71 |
|
Air Blade 160 2022 tiêu chuẩn |
55,99 |
60 |
+ 4,01 |
|
Air Blade 160 2022 đặc biệt |
57,19 |
63 |
+ 5,81 |
|
SH mode thời trang CBS |
53,89 |
69,5 |
+ 15,61 |
|
SH mode cá tính CBS |
57,89 |
81 |
+ 23,11 |
|
SH mode cá tính ABS |
58,99 |
81 |
+ 22,01 |
|
SH 125 CBS 2022 |
70,99 |
83,5 |
+ 12,51 |
|
SH 125 ABS 2022 |
78,99 |
100 |
+ 21,01 |
|
SH 150 CBS 2022 |
87,99 |
101 |
+ 13,01 |
|
SH 150 ABS 2022 |
95,99 |
120 |
+ 24,01 |
|
SH 150 Thể Thao ABS 2022 |
98,49 |
130 |
+ 31,51 |
|
SH350i Thể thao |
145,9 |
160 |
+ 14,1 |
|
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 7/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Ưu đãi |
Winner X bản tiêu chuẩn 2022 |
46,09 |
35,5 |
- 10,59 |
Giảm 2 triệu đồng lệ phí đăng kí + hỗ trợ giảm 2 triệu đồng khi vay trả góp + Khuyến mãi loa/điện thoại |
Winner X bản đặc biệt 2022 |
49,99 |
37,5 |
- 12,49 |
Giảm 2 triệu đồng lệ phí đăng kí + hỗ trợ giảm 2 triệu đồng khi vay trả góp + Khuyến mãi loa/điện thoại |
Winner X bản thể thao HRC 2022 |
50,49 |
37,5 |
- 12,99 |
Giảm 2 triệu đồng lệ phí đăng kí + hỗ trợ giảm 2 triệu đồng khi vay trả góp + Khuyến mãi loa/điện thoại |
Rebel 300 |
125 |
110 |
- 15 |
|
CB150R |
105 |
85 | - 20 | |
CB300R |
140 |
110 | - 30 | |
CBR150R Tiêu chuẩn |
70,99 |
72 |
+ 1,01 | |
CBR150R Đặc biệt |
71,99 |
73 |
+ 1,01 |
|
CBR150R Thể Thao |
72,49 |
75 | + 2,51 | |
Bảng giá xe số Honda tháng 7/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Ưu đãi |
Wave Alpha 110 vành nan |
17,79 |
19,9 |
+ 2,11 |
Hỗ trợ 800.000 lệ phí đăng kí |
Wave Alpha 110 vành đúc |
18,79 | 20,9 |
+ 2,11 |
Hỗ trợ 800.000 lệ phí đăng kí |
Blade phanh cơ |
18,8 |
19 | + 0,2 |
Hỗ trợ 800.000 lệ phí đăng kí |
Blade phanh đĩa |
19,8 |
20 | + 0,2 |
Hỗ trợ 800.000 lệ phí đăng kí |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
21,49 |
23 |
+ 1,51 |
|
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
22,49 |
24 |
+ 1,51 |
|
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
25 |
+ 0,51 |
|
Future nan hoa |
30,19 |
32 |
+ 1,81 |
|
Future vành đúc |
31,19 |
33 |
+ 1,81 |
|
Super Cub C125 |
85 |
80 |
- 5 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận