Tại một số đại lý Yamaha tư nhân ở Hà Nội, hầu hết giá bán các mẫu xe ga đều đang tăng từ 500.000 - 1 triệu đồng. Nguyên nhân xuất phát từ tình trạng khan hàng của các mẫu xe tay ga như: Janus, Latte hay Grande.
Tuy nhiên tại các đại lý chính hãng (Yamaha Town), giá xe vẫn giữ nguyên như niêm yết của hãng.
Chiếc Grande màu trắng là chiếc xe tay ga duy nhất còn lại tại Yamaha Town Cầu Giấy
Chia sẻ với PV Xe Giao thông, nhân viên tại Yamaha Town Cầu Giấy (98 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu) cho biết: "Hiện cửa hàng cũng như nhà máy đang hết sạch hai dòng xe tay ga là Janus và Latte. Dù tại các Yamaha Town không tăng giá nhưng nếu muốn mua xe, khách hàng phải đặt cọc trước một tuần, đăng ký cụ thể mẫu xe nào, màu nào, rồi đợi cửa hàng đặt lịch tới nhận xe."
Tình trạng khan hàng xe ga không chỉ diễn ra tại các đại lý Yamaha ở Hà Nội, một số tỉnh thành lân cận cũng đang xảy ra tình trạng tương tự.
Tại Yamaha Town Chung Dung (15/338 Phố Giắt, Minh Châu, Triệu Sơn, Thanh Hoá), những chiếc Janus còn lại của cửa hàng đã hết sạch chỉ trong một ngày. Khá đông khách hàng đến xem và mua luôn tại chỗ.
Đầu tháng 6/2022, lượng cầu về xe máy tăng cao nhưng lượng cung đang thiếu trầm trọng
Một khách hàng có mặt tại đại lý cho biết: "Vì nhu cầu công việc nên mình đang tìm hiểu một số mẫu xe ga để mua. Hiện nay giá bán một số mẫu xe của Honda đang khá cao nên mình chuyển hướng dần sang tìm hiểu về các mẫu xe ga của Yamaha. Dù cũng khan hàng nhưng giá các dòng xe của Yamaha không chênh nhiều và phù hợp túi tiền của mình hơn".
Hiện tại, các mẫu xe số và xe côn tay của Yamaha không có sự thay đổi quá nhiều về giá. Một số mẫu xe côn tay "Hot" như: Exciter hay R15 vẫn là những mẫu xe được nhiều khách hàng trẻ tuổi ưa thích.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 6/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
45,2 |
45,2 | - |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,1 |
49,1 | - |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,6 |
49,6 | - |
Latte - Phiên bản Tiêu chuẩn |
37,3 |
37,5 | + 0,2 |
Latte - Phiên bản Giới hạn |
37,8 |
38 | + 0,2 |
Janus - Phiên bản Tiêu chuẩn |
28 |
28,5 | + 0,5 |
Janus - Phiên bản Đặc biệt |
31,4 | 32 | + 0,6 |
Janus - Phiên bản Giới hạn |
31,9 |
33,3 | + 1,4 |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
29,4 |
29,4 | - |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
33,3 |
33,3 | - |
NVX 155 Thế hệ I |
52,24 |
51,24 | - 1 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou |
52,74 |
51,74 | - 1 |
NVX 155 Thế hệ II |
53,5 |
53 | - 0,5 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
54,5 |
54 | - 0,5 |
Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 6/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,5 |
46 | + 1,5 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45 |
47 | + 2 |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,29 |
45 | - 2,29 |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,29 |
47 | - 3,29 |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
50,79 |
47 |
- 3,29 |
MT-15 |
69 | 69 | - |
MT-03 |
129
|
125 | - 4 |
R15 |
70
|
72 | + 2 |
R3 |
132
|
130 |
- 2 |
Bảng giá xe số Yamaha tháng 6/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Jupiter FI - Phiên bản RC |
29,1 |
29 | - 0,1 |
Jupiter FI - Phiên bản GP |
29,7 | 29,5 | - 0,2 |
Sirius - Phiên bản phanh cơ |
18,8 |
18 | - 0,8 |
Sirius - Phiên bản phanh đĩa |
20,5 | 20 | - 0,5 |
Sirius - Phiên bản RC vành đúc |
21,7 |
21,5 | - 0,2 |
Sirius FI - Phiên bản phanh cơ |
21 | 20,5 | - 0,5 |
Sirius FI - Phiên bản phanh đĩa |
22 | 21,5 | - 0,5 |
Sirius FI - Phiên bản RC vành đúc |
23,8 |
23 | - 0,8 |
Lưu ý: Giá xe máy Yamaha 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận