Từ ngày 20/4/2022, VinFast Việt Nam triển khai ưu đãi dành cho khách hàng mua VinFast Lux SA2.0, giảm trực tiếp 100 triệu đồng dành cho khách mua bản Tiêu chuẩn còn khách mua phiên bản Cao cấp và Nâng cao được giảm 80 triệu đồng.
Khách hàng tại Hà Nội mua VinFast Lux SA2.0 tháng 4/2022 cần từ gần 1,34 tỷ đồng để lăn bánh
Ngoài ra, VinFast còn hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ dành cho khách mua VinFast Lux SA2.0, tương đương với giảm tiền mặt từ 94,8 - 111,534 triệu đồng, tuỳ từng phiên bản.
Chương trình này áp dụng song song với ưu đãi giảm trực tiếp 10% giá trị xe dành cho khách mua xe trả thẳng hoặc miễn lãi suất 2 năm đầu dành cho khách mua xe trả góp.
Hiện VinFast Lux SA2.0 đang được phân phối 3 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp có giá niêm yết từ 1.552.090.000 - 1.835.693.000 đồng.
Vì là xe sản xuất, lắp ráp trong nước, khách hàng mua VinFast Lux SA2.0 trong tháng 4/2022 khi đi đăng ký xe, còn được giảm 50% lệ phí trước bạ từ Chính phủ, tương đương với giảm từ 93,13 - 110,14 triệu đồng, tuỳ từng phiên bản và tuỳ từng địa phương lăn bánh.
Nếu như dừng sản xuất xe chạy xăng vào cuối năm nay theo kế hoạch, khách hàng tại Việt Nam chỉ còn khoảng 6 tháng để mua bộ ba xe sử dụng động cơ truyền thống nhà VinFast. Nhờ chính sách bảo hành 10 năm của thương hiệu Việt dành cho những mẫu xe này nên dù có thông tin sắp khai tử, doanh số của các mẫu xe vẫn khá ổn định.
Theo thống kê, 3 tháng đầu năm có 880 xe VinFast Lux SA2.0 đến tay khách Việt, trung bình gần 300 xe được bán ra mỗi tháng.
Khoang cabin VinFast Lux SA2.0
Xe Giao thông sẽ tính giá lăn bánh VinFast Lux SA2.0 tại Hà Nội mới nhất trong tháng 4/2022 dựa trên các loại thuế, phí mà chủ xe phải trả để ra được biển số. Tại các địa phương khác, giá lăn bánh sẽ thấp hơn.
Giá lăn bánh VinFast Lux SA2.0 tại Hà Nội tháng 4/2022 mới nhất ĐVT: Đồng |
||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi từ hãng | Mức giảm lệ phí trước bạ từ hỗ trợ của Chính phủ | Giá lăn bánh | ||
Dành cho khách hàng trả góp | Dành cho khách hàng trả thẳng | Dành cho khách hàng trả góp | Dành cho khách hàng trả thẳng | |||
Tiêu chuẩn |
1.552.090.000 |
1.357.290.000 |
1.220.965.000 |
93.125.400 | 1.472.795.400 | 1.336.470.400 |
Nâng cao |
1.642.968.000 |
1.463.104.000 |
1.318.704.000 |
98.578.080 | 1.584.062.080 | 1.439.662.080 |
Cao cấp |
1.835.693.000 |
1.644.159.000 |
1.483.134.000 |
110.141.580 | 1.776.680.580 | 1.615.655.580 |
Lưu ý: - Giá lăn bánh = Giá ưu đãi + Lệ phí trước bạ sau khi giảm 50% (6% x giá niêm yết) + Phí đăng ký biển số + Phí đăng kiểm + Phí bảo trì đường bộ 1 năm + Bảo hiểm TNDS 1 năm (đã bao gồm VAT). - Giá trên chưa bao gồm giảm 200 triệu đồng nếu khách hàng có voucher Vinhomes. |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận