Trên thị trường Việt Nam có rất nhiều hãng lốp ô tô như Michelin, Kumho, Bridgestone, Milestar,... tạo ra sự đa dạng cho khách hàng lựa chọn.
Tùy từng hãng lốp, tùy kích thước lốp sẽ có giá khác nhau, ngoài ra, khách hàng cũng cân nhắc mục đích sử dụng xe, các tuyến đường thường xuyên phải di chuyển thuộc loại nào để lựa chọn lốp xe hợp lý, đảm bảo an toàn.
Dưới đây, Xe Giao thông sẽ điểm qua giá lốp các mẫu xe đứng đầu các phân khúc trong 2 tháng đầu năm 2021 với 2 dòng lốp Michelin (lốp nhập khẩu) và lốp Kumho (lốp nội địa) để chủ xe tham khảo.
Giá lốp có thể thay đổi, đi kèm khuyến mại riêng ở từng đại lý.
Phân khúc | Mẫu xe đứng đầu | Cỡ lốp | Giá lốp xe | |
Michelin | Kumho | |||
Xe cỡ nhỏ hạng A | VinFast Fadil |
185/55R15 |
1.910.000 - 1.960.000 | 970.000 |
Sedan hạng B | Hyundai Accent | 195/55R16 | 1.750.000 - 2.020.000 | 1.250.000 |
Sedan hạng C | Toyota Corolla Altis |
205/55R16 |
2.260.000 - 2.640.000 | 1.280.000 |
Sedan hạng D | VinFast Lux A.20 |
- Bản tiêu chuẩn: 245/45R18 - Bản cao cấp: 245/40R19 |
- Bản tiêu chuẩn: 5.380.000 - Bản cao cấp: 5.580.000 |
- Bản tiêu chuẩn: 2.520.000 - Bản cao cấp: 2.810.000 |
CUV - B | Kia Seltos |
215/60R17 |
2.990.000 | Không có |
CUV - C | Mazda CX5 |
225/55R19 |
4.150.000 - 9.600.000 | Không có |
SUV 7 chỗ | New Kia Sorento |
- Bản Deluxe: 235/60R18 - Các bản còn lại: 235/55R19 |
- Bản Deluxe: 3.650.000 - Các bản còn lại: 6.630.000 |
- Bản Deluxe: 2.050.000 - Các bản còn lại: 2.580.000 |
MPV | Mitsubishi Xpander |
205/55R16 |
2.260.000 - 2.640.000 |
1.280.000 |
Bán tải | Ford Ranger |
- Bản XLT: 265/65R17 Bản WILDTRAK: 265/60R18 |
- Bản XLT : 4.120.000 - Bản WILDTRAK: 4.490.000 |
2.210.000 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận