Theo ghi nhận của PV Xe Giao thông tại một số đại lý Yamaha chính hãng (Town Yamaha) và đại lý tư nhân tại Hà Nội, những mẫu xe ga vẫn trong tình trạng khan hàng.
Tình trạng xe ga cháy hàng diễn ra tại nhiều đại lý
Janus và Grande tiếp tục là những mẫu xe tay ga được mua nhiều nhất tại các đại lý Yamaha hiện nay. Giá bán của những mẫu xe này hiện đang tăng thêm từ 1 - 2 triệu đồng so với tháng trước.
Tại đại lý tư nhân Yamaha Town Gia Minh (158 Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy, Hà Nội) hiện không còn một mẫu xe tay ga nào có sẵn để bán cho khách.
Janus và Grande có giá bán cao hơn tháng trước từ 1 - 2 triệu đồng
Nhân viên bán hàng cho biết: "Dù giá có cao hơn trước nhưng so với tháng 6 và 7 nhưng so với tình hình chung hiện nay cũng là điều dễ hiểu. Theo dự đoán, thời điểm cận Tết giá sẽ lên cao nữa.
Xe cứ về tới đại lý là có khách hàng đặt mua luôn bởi tại các Yamaha Town chính hãng hiện nay vẫn chưa trả hết xe cho lượng khách cũ vì quá đông. Chắc khoảng hai tuần nữa mới có đợt xe mới về đại lý".
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 11/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
45,2 |
51 | + 5,8 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,1 |
55 | + 5,9 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,6 |
56 | + 6,4 |
Latte - Phiên bản Tiêu chuẩn |
37,3 |
40 |
+ 2,7 |
Latte - Phiên bản Giới hạn |
37,8 |
41 |
+ 3,2 |
Janus - Phiên bản Tiêu chuẩn |
28 |
32 |
+ 4 |
Janus - Phiên bản Đặc biệt |
31,4 |
36 |
+ 4,6 |
Janus - Phiên bản Giới hạn |
31,9 |
37 | + 5,1 |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
29,4 |
29,4 |
- |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
33,3 |
33,3 |
- |
NVX 155 Thế hệ I |
52,24 |
51,24 |
- 1 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou |
52,74 |
51,74 |
- 1 |
NVX 155 Thế hệ II |
53,5 |
53 |
- 0,5 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
54,5 |
54 |
- 0,5 |
Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 11/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,5 |
46 |
+ 1,5 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45 |
47 |
+ 2 |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,29 |
45 |
- 2,29 |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,29 |
47 |
- 3,29 |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
50,79 |
47 |
- 3,29 |
MT-15 |
69 |
69 |
- |
MT-03 |
129 |
125 |
- 4 |
R15 |
70 |
72 |
+ 2 |
R3 |
132 |
130 |
- 2 |
Bảng giá xe số Yamaha tháng 11/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Jupiter FI - Phiên bản RC |
29,1 |
29 |
- 0,1 |
Jupiter FI - Phiên bản GP |
29,7 |
29,5 |
- 0,2 |
Jupiter Finn Tiêu Chuẩn |
27,5 |
27,5 |
- |
Jupiter Finn Cao Cấp |
28 |
28 |
- |
Sirius - Phiên bản phanh cơ |
18,8 |
18 |
- 0,8 |
Sirius - Phiên bản phanh đĩa |
20,5 |
20 |
- 0,5 |
Sirius - Phiên bản RC vành đúc |
21,7 |
21,5 |
- 0,2 |
Sirius FI - Phiên bản phanh cơ |
21 |
20,5 |
- 0,5 |
Sirius FI - Phiên bản phanh đĩa |
22 |
21,5 |
- 0,5 |
Sirius FI - Phiên bản RC vành đúc |
23,8 |
23 |
- 0,8 |
Lưu ý: Giá xe máy Yamaha 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý tư nhân khác nhau, còn giá bán tại Yamaha chính hãng vẫn như mức giá đề xuất, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận