Theo phân tích của giới thạo xe, trong tháng 11/2018, giá xe máy của Honda có nhiều biến động theo chiều hướng tăng, nhất là với các dòng xe tay ga.
Điển hình là vua tay ga Honda SH giá bán ra vốn đã chênh nhưng trong tháng này có thể tăng thêm tới 3 triệu đồng. Trong khi các mẫu xe ga khác như: SH mode, Air Blade cũng sẽ tiếp tục tăng giá.
Xe tay ga ăn khách dạng phổ thông như: Honda Vision Smartkey 2019 cũng được cho là sẽ tăng thêm từ 500 nghìn đồng đến 1 triệu đồng.
Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết giá các mẫu xe Honda để bạn đọc tham khảo, lựa chọn.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 11/2018 (ĐVT: triệu đồng) |
||
Giá xe Honda Vision 2018 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Vision 2018 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) |
29,9 | 35,2 |
Giá xe Vision 2018 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) |
30.7 |
37,7 |
Giá xe Vision 2018 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen mờ, Trắng Đen) |
31,9 | 38,7 |
Giá xe Honda Air Blade 2018 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Air Blade 2018 bản Cao cấpcó Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) |
40,09 | 48,4 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen) |
41,49 | 49 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) |
37,99 | 45,5 |
Giá xe Air Blade 2018 bản kỷ niệm 10 năm có Smartkey (Màu đen mờ) |
39,99 | 49,5 |
Giá xe Honda Lead 2018 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Lead 2018 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) |
37,49 | 42,5 |
Giá xe Lead 2018 Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà) |
39,29 | 46,2 |
Giá xe Lead 2018 Smartkey bản kỷ niệm 10 năm Màu Đen Mờ |
39,79 |
47,8 |
Giá xe Honda SH Mode 2018 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe SH Mode 2018 bản cá tính (Màu Trắng Xứ, Đỏ đậm và Bạc mờ) |
52,49 |
71 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang (Màu Trắng Nâu, Vàng, Xanh Ngọc, Xanh Tím) |
51,49 |
66 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang Màu Đỏ Nâu |
51.49 |
67 |
Giá xe Honda PCX 2018 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe PCX 2018 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) |
70,49 | 77,5 |
Giá xe PCX 2018 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) |
56,49 | 62,5 |
Giá xe PCX Hybrid 150 |
89.99 |
98,5 |
Giá xe Honda SH 2018 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe SH 125 phanh CBS |
67,99 | 83 |
Giá xe SH 125 phanh ABS |
75.99 |
89 |
Giá xe SH 150 phanh CBS |
81,99 | 104 |
Giá xe SH 150 phanh ABS |
89,99 | 114 |
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) |
269 |
288 |
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Đen Mờ) |
270 |
298,5 |
Các mẫu xe số của Honda vẫn đang giữ mức giá rất hấp dẫn khi giá bán thực tế chỉ tương đương, thậm chí thấp hơn giá đề xuất như Wave Alpha 110 thấp hơn 500 - 800 nghìn đồng, Blade 110 có giá bán thấp hơn giá đề xuất 700 - 900 nghìn đồng, Honda Wave RSX cũng thấp hơn đề xuất từ 500- 800 nghìn đồng tùy phiên bản.
Trong khi mẫu xe số Future Fi 2018 lại có xu hướng tăng nhẹ tại các đại lý, cao hơn đề xuất tại cả Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh tương ứng 800 nghìn đồng. Dòng xe côn tay Honda Winner 150 vẫn đang bán giá thấp hơn mức giá đề xuất khoảng 3 triệu đồng trong tháng 11 này.
Bảng giá xe số Honda tháng 11/2018 (ĐVT: triệu đồng) |
||
Giá xe Honda Wave 2018 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Wave Alpha 1102018 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) |
17,79 |
20,5 |
Giá xe Wave Alpha 1102018 Màu Cam |
17,99 |
21 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh cơ vành nan hoa |
21,49 |
23,6 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh đĩa vành nan hoa |
22,49 |
25,3 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản Phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
26,8 |
Giá xe Honda Blade 2018 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Blade 110 2018 phanh cơ vành nan hoa |
18,8 | 19,5 |
Giá xe Blade 110 2018 phanh đĩa vành nan hoa |
19,8 |
20,8 |
Giá xe Blade 110 2018 Phanh đĩa vành đúc |
21,3 | 22,1 |
Giá xe Honda Future Fi 2018 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Future Fi 2018 bản vành nan hoa |
30,19 |
34,5 |
Giá xe Future Fi 2018 bản vành đúc |
31,19 |
37 |
Giá xe Honda Super Cub C125 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Super Cub C125 Fi |
84,99 |
Mở bán ngày 15/11 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2018 |
||
Giá xe Winner 150 tháng 11/2018 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Winner 2018 bản thể thao (Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng) |
45,49 |
40,2 |
Giá xe Winner 2018 bản cao cấp (Màu Đen mờ) |
45,99 |
40,4 |
Giá xe Honda MSX125 2018 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe MSX 125 2018 |
49,99 |
61 |
Giá xe Honda Mokey 2018 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Mokey 2018 |
84,99 | Mở bán ngày 15/11 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2018
|
||
Giá xe Honda Rebel 300 2018 tháng 11 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Rebel 300 Màu Đen |
125 |
138,5 |
Giá xe Rebel 300 Màu Đỏ |
125 | 138 |
Giá xe Rebel 300 Màu Bạc |
125 | 138 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận