Khá bất ngờ khi gần sát Tết Nguyên Đán Nhâm Dần 2022, giá nhiều mẫu xe máy tại các đại lý Honda ở Hà Nội vẫn bình ổn, thậm chí có những mẫu xe giảm tới vài triệu đồng.
Đối với dòng xe tay ga, cụ thể là Honda SH 2022 đang có mức tăng - giảm chóng mặt. Có những phiên bản đang tăng giá từ 2 - 4 triệu đồng. Bên cạnh đó, phiên bản 150 ABS 2022 lại bất ngờ giảm tới hơn 6 triệu đồng so với tháng trước.
Thời điểm hiện tại được coi là khá hợp lý để sắm xe chơi Tết
Trong tháng này, ba mẫu xe tay ga rất được phái nữ ưa thích của Honda là Lead, Vision và SH Mode đang có giá bán cao hơn từ 1 - 2 triệu đồng so với tháng trước.
Đối với dòng xe côn tay, sự xuất hiện của Winner X 2022 làm giá bán các phiên bản Honda Winner X đời 2021 tại các đại lý đang tăng trở lại, từ 4-5 triệu đồng.
Một số phiên bản Honda SH đang giảm giá rất mạnh
Giá các dòng xe số phổ thông của Honda như: Wave Anpha, Honda Blade, Wave RSX, Future trong tháng này không có quá nhiều biến động, đa phần là giữ nguyên giá hoặc tăng thêm từ 200.000 - 300.000 đồng tùy từng phiên bản.
Chia sẻ với Xe Giao thông, nhân viên tại đại lý Honda Hồng Hạnh 3 (số 2 Lê Đức Thọ, Mỹ Đình, Hà Nội) cho biết: "Có thể nói đây là thời điểm giá bán xe tốt nhất dành cho những khách hàng muốn mua xe đi chơi Tết nên giá xe thường sẽ đội lên rất cao".
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 1/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Vision tiêu chuẩn |
29,99 |
30,6 |
+ 0,61 |
Vision cao cấp |
30,7 |
33,1 |
+ 2,4 |
Vision đặc biệt |
31,99 |
34,1 |
+ 2,11 |
Vision cá tính |
34,49 |
38,5 |
+ 4,01 |
Lead tiêu chuẩn |
37,49 |
38 |
+ 0,51 |
Lead cao cấp |
39,29 |
41 |
+ 1,71 |
Lead đen mờ |
39,79 |
42 |
+ 2,21 |
Air Blade 125 2021 tiêu chuẩn |
41,19 |
41 |
+ 0,19 |
Air Blade 125 2021 đặc biệt |
42,39 |
42 | + 0,39 |
Air Blade 150 2021 tiêu chuẩn |
55,19 |
54 | - 1,19 |
Air Blade 150 2021 đặc biệt |
56,39 |
55 | - 1,39 |
SH mode thời trang CBS |
53,89 |
59 | + 5,11 |
SH mode cá tính CBS |
57,89 |
66 | + 8,11 |
SH mode cá tính ABS |
58,99 |
67,3 | + 8,31 |
SH 125 CBS 2022 |
70,99 |
83 |
+ 12,01 |
SH 125 ABS 2022 |
78,99 |
94 |
+ 15,01 |
SH 150 CBS 2022 |
87,99 |
96 |
+ 8,01 |
SH 150 ABS 2022 |
95,99 |
106 |
+ 10,01 |
SH 150 CBS 2019 |
81,99 |
150 |
+ 68,01 |
SH 150 ABS 2019 |
83,49 |
155 |
+ 71,51 |
SH350i Thể thao |
145,9 |
172 |
+ 26,1 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 1/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Winner X thể thao 2021 |
45,9 |
36 |
- 9,9 |
Winner X thể thao bản giới hạn 2021 |
45,9 |
36 |
- 9,9 |
Winner X camo ABS 2021 |
48,99 |
39 |
- 9,9 |
Winner X đen mờ phanh ABS 2021 |
49,5 |
39 |
- 10,5 |
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS 2021 |
49,99 |
39 |
- 10,99 |
Winner X thể thao ABS 2021 |
49,99 |
39 |
- 10,99 |
Winner X bản tiêu chuẩn 2022 |
46,09 |
46,09 |
- |
Winner X bản đặc biệt 2022 |
49,99 |
49,99 |
- |
Winner X bản thể thao HRC 2022 |
50,49 |
50,49 |
- |
Rebel 300 |
125 |
110 |
- 15 |
MSX 125 |
50 |
50 | - |
Monkey |
85 |
80 |
- 5 |
CB150R |
105 |
85 |
- 20 |
CB300R |
140 |
110 | - 30 |
CBR150R Tiêu chuẩn |
70,99 |
72 |
+ 1,01 |
CBR150R Đặc biệt |
71,99 |
73 |
+ 1,01 |
CBR150R Thể Thao |
72,49 |
75 | + 2,51 |
Bảng giá xe số Honda tháng 1/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave Alpha 110 vành nan |
17,79 |
18,2 |
+ 0,41 |
Wave Alpha 110 vành đúc |
18,79 |
19,2 |
+ 0,41 |
Blade phanh cơ vành nan |
18,8 |
18 |
- 0,8 |
Blade phanh đĩa vành nan |
19,8 |
20 |
+ 0,2 |
Blade phanh đĩa vành đúc |
21,3 |
21 |
- 0,3 |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
21,49 |
22 |
+ 0,51 |
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
22,49 |
23 |
+ 0,51 |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
25 |
+ 0,51 |
Future nan hoa |
30,19 |
29,5 |
- 0,69 |
Future vành đúc |
31,19 |
31,5 |
+ 0,31 |
Super Cub C125 |
85 | 80 | - 5 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda 2021 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận