Tại nhiều đại lý lớn ở Hà Nội, giá các mẫu xe của Honda tiếp tục có những biến động mạnh về giá, đặc biệt nhiều mẫu xe tay ga đang có xu hướng giảm giá mạnh. Giá của các mẫu xe số và côn tay như: Wave Alpha, Wave RSX, Future, Winner X, MSX trong tháng này không có nhiều thay đổi lớn.
Cụ thể, ngoài mẫu xe Honda SH 2019 giá vẫn cao ngất ngưởng vì cháy hàng và không được sản xuất nữa thì các mẫu xe ga còn lại như SH 2020, Air Blade đều có xu hướng giảm giá khi bước sang thời điểm đầu tháng 3 này. Một số mẫu xe ga khác của Honda như Lead, Vision hay SH Mode đều giữ giá ổn định hoặc tăng nhẹ.
Giá xe Honda SH 125 CBS 2020 đầu tháng 3 là 78 triệu đồng, giảm 3,5 triệu đồng so với tháng trước. Phiên bản SH 125 ABS 2020 hiện đang có giá bán là 88 triệu đồng, giảm 2,5 triệu đồng so với tháng trước. Phiên bản SH 150 CBS 2020 và SH 150 ABS đang có giá bán tại đại lý lần lượt là 95 và 105 triệu đồng, giảm thêm 5 triệu đồng so với tháng 2.
Đối với mẫu xe Honda Air Blade 2020, giá xe giảm đồng loạt từ 1-3 triệu đồng đối với tất cả các phiên bản. Cụ thể, Honda Air Blade 2020 125 phiên bản tiêu chuẩn và Honda Air Blade125 2020 bản đặc biệt đều giảm 1 triệu đồng so với tháng trước. Các phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt của Honda Air Blade 150 2020 thời điểm đầu tháng 3 này cũng có giá giảm rất mạnh từ 2,5 - 3 triệu đồng tại các đại lý.
Trái ngược với tháng 2, một số mẫu xe côn tay chủ lực của Honda như: Winner X, MSX, Monkey hay Rebel đều giữ nguyên giá so với tháng trước. Giá xe Winner X tháng này dường như đã có vẻ đã bình ổn hơn nhiều sau thời gian liên tục giảm giá.
Dưới đây là bảng giá xe máy Honda tháng 3/2020 được cập nhật mới nhất:
Bảng giá xe số Honda tháng 3/2020 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave Alpha 110 vành nan |
17,79 |
18 | +0,21 |
Wave Alpha 110 vành đúc |
18,79 | 19 | +0,21 |
Blade phanh cơ vành nan |
18,8 |
18 | -0,8 |
Blade phanh đĩa vành nan |
19,8 |
19,2 | -0,6 |
Blade phanh đĩa vành đúc |
21,3 |
20,2 | -1,1 |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
21,49 |
21,8 | +0,31 |
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
22,49 |
22,9 | +0,41 |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
24,6 | +0,11 |
Future nan hoa |
30,19 |
30,5 |
+0,31 |
Future vành đúc |
31,19 |
31,5 |
+0,31 |
Super Cub C125 |
85 |
79 |
-6 |
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2020 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Vision tiêu chuẩn |
29,99 |
31,8 | +1,81 |
Vision cao cấp |
30,7 |
33,1 | +2,4 |
Vision đặc biệt |
31,99 |
34,2 | +2,21 |
Lead tiêu chuẩn |
37,49 |
38 | +0,51 |
Lead cao cấp |
39,29 |
40 | +0,71 |
Lead đen mờ |
39,79 |
42 | +2,21 |
Air Blade 125 2020 tiêu chuẩn |
41,19 |
41 | -0,19 |
Air Blade 125 2020 đặc biệt |
42,39 |
42 | -0,39 |
Air Blade 150 2020 tiêu chuẩn |
55,19 |
54,5 | -0,69 |
Air Blade 150 2020 đặc biệt |
56,39 |
56 | -0,39 |
Air Blade thể thao 2019 |
37,99 |
39,4 | +1,41 |
Air Blade cao cấp 2019 |
40,09 |
40,4 | -0,5 |
Air Blade đen mờ 2019 |
41 |
43,5 | +2,5 |
Air Blade từ tính 2019 |
41,6 |
46,5 | +4,9 |
SH mode thời trang |
51,49 |
58 | +6,51 |
SH mode cá tính |
57 |
68 | +11 |
PCX 125 |
56,49 |
53,5 | -2.99 |
PCX 150 |
70,49 |
68 | -2,49 |
PCX 150 Hybrid |
89,99 |
75 | -14,99 |
SH 125 CBS 2020 |
70,99 |
78 | +7,01 |
SH 125 ABS 2020 |
78,99 |
88 | +9,01 |
SH 150 CBS 2020 |
87,99 |
95 | +7,01 |
SH 150 ABS 2020 |
95,99 |
105 | +9,01 |
SH 125 CBS 2019 |
67,99 |
98 | +30,01 |
SH 125 ABS 2019 |
75,99 |
105,5 | +29,51 |
SH 150 CBS 2019 |
81,99 |
115 | +33,01 |
SH 150 ABS 2019 |
83,49 |
123 | +39,51 |
SH 150 CBS đen mờ 2019 |
89,99 |
115 | +25,01 |
SH 150 ABS đen mờ 2019 |
91,49 |
128 | +36,51 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 3/2020 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS |
49,99 |
48 | -1,99 |
Winner X đen mờ phanh ABS |
49,5 |
47 | -2,5 |
Winner X camo (Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) |
48,99 |
43 | -5,99 |
Winner X thể thao (Bạc đỏ đen, Đen Xanh, Xanh đỏ đen, Đen cam) |
45,9 |
42 | -3,9 |
Rebel 300 |
125 |
115 | -10 |
MSX 125 |
50 |
49 | -1 |
Monkey |
85 |
81 | -4 |
CB150R |
105 |
103 | -2 |
CB300R |
140 |
140 | 0 |
Lưu ý: Giá bán thực tế của các các mẫu xe Honda nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận