Cứ sau Tết là nhu cầu mua xe của người dân lại giảm mạnh
Như thông lệ hàng năm, thời điểm sau Tết giá xe tại các đại lý đồng loạt giảm mạnh. Dòng xe tay ga ăn khách là SH 2020 bất ngờ được điều chỉnh giảm khá mạnh từ 5 - 7 triệu đồng so với thời điểm trước Tết.
Một mẫu xe khác là PCX Hybrid thậm chí còn đang được hạ giá bán xuống còn 62 triệu đồng, thấp hơn giá đề xuất tới 30 triệu đồng.
Mẫu xe tay ga thể thao Honda Air Blade cũng có giá giảm từ 1 - 2 triệu đồng tùy từng phiên bản.
So với tháng trước, hai mẫu xe tay ga cũng rất được ưa chuộng của Honda là Lead và Vision có giá giảm nhẹ từ 500.000 - 1 triệu đồng so với tháng 2. Honda SH Mode 2021 cũng đồng loạt giảm từ 1 - 2 triệu đồng cho tất cả các phiên bản.
Các dòng xe số như Honda Blade, Wave RSX, Future nhìn chung vẫn không có biến động quá nhiều về giá, chỉ duy nhất Wave Anpha giảm nhẹ 200.000 - 300.000 đồng mỗi phiên bản so với tháng trước.
Các mẫu xe côn tay của Honda cũng đều đang có giá bán thấp hơn giá đề xuất
Giảm mạnh không kém gì Honda SH 2020 là Honda Winner X khi mỗi phiên bản xe đều đang giảm mạnh từ 4 - 6 triệu đồng.
Hai mẫu xe naked bike khác là CB150 R và CB300 R cũng đang giảm giá mạnh thêm 10 triệu đồng so với tháng trước. Nhìn chung tất cả các mẫu xe côn tay của Honda đang bán tại đại lý đều đang có giá bán thấp hơn giá đề xuất của hãng.
Chia sẻ với PV Xe Giao thông, nhân viên Honda Vũ Hoàng Lê (Số 213 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội) cho biết: "Theo chu kỳ, cứ sau Tết Nguyên Đán là thời điểm mà nhu cầu mua xe của người dân giảm xuống khá mạnh, cho nên giá của các mẫu xe trong tháng này cũng đang giảm khá mạnh".
Bảng giá xe số Honda tháng 3/2021 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave Alpha 110 vành nan |
17,79 |
18,2 |
+ 410.000 đồng |
Wave Alpha 110 vành đúc |
18,79 |
19 | + 210.000 đồng |
Blade phanh cơ vành nan |
18,8 |
18 | - 800.000 đồng |
Blade phanh đĩa vành nan |
19,8 |
19 | - 800.000 đồng |
Blade phanh đĩa vành đúc |
21,3 |
21,3 |
Giữ giá |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
21,49 |
21,49 |
Giữ giá |
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
22,49 |
22,49 |
Giữ giá |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
24,49 |
Giữ giá |
Future nan hoa |
30,19 |
30,19 |
Giữ giá |
Future vành đúc |
31,19 |
31,9 |
Giữ giá |
Super Cub C125 |
85 |
80 |
- 5 triệu đồng |
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2021 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Vision tiêu chuẩn |
29,99 |
32 | + 2,01 triệu đồng |
Vision cao cấp |
30,7 |
32,5 | + 1,08 triệu đồng |
Vision đặc biệt |
31,99 |
36 | + 4,01 triệu đồng |
Vision cá tính |
34,49 |
39,1 | + 4,61 triệu đồng |
Lead tiêu chuẩn |
37,49 |
40,1 | + 2,61 triệu đồng |
Lead cao cấp |
39,29 |
42 | + 2,71 triệu đồng |
Lead đen mờ |
39,79 |
43 | + 3,21 triệu đồng |
Air Blade 125 2020 tiêu chuẩn |
41,19 |
40 | - 1,19 triệu đồng |
Air Blade 125 2020 đặc biệt |
42,39 |
41,2 |
- 1,19 triệu đồng |
Air Blade 150 2020 tiêu chuẩn |
55,19 |
53,5 | - 1,69 triệu đồng |
Air Blade 150 2020 đặc biệt |
56,39 |
55,2 | - 1,19 triệu đồng |
SH mode thời trang CBS |
53,89 |
61,5
|
+ 7,61 triệu đồng |
SH mode thời trang ABS |
57.89 |
70,5 | + 12,61 triệu đồng |
SH mode cá tính ABS |
58,99 |
70,5 | + 11,51 triệu đồng |
PCX 150 Hybrid |
89,99 |
62 | - 27,99 triệu đồng |
SH 125 CBS 2020 |
70,99 |
79,5 |
+ 8,51 triệu đồng |
SH 125 ABS 2020 |
78,99 |
88 |
+ 9,01 triệu đồng |
SH 150 CBS 2020 |
87,99 |
97 |
+ 9,01 triệu đồng |
SH 150 ABS 2020 |
95,99 |
109,5 |
+ 13,51 triệu đồng |
SH 150 CBS 2019 |
81,99 |
144 |
+ 62,01 triệu đồng |
SH 150 ABS 2019 |
83,49 |
155 |
+ 71,51 triệu đồng |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 3/2021 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Winner X thể thao |
45,9 |
37,5 |
- 8,4 triệu đồng |
Winner X camo |
48,99 |
38,5 |
- 10,49 triệu đồng |
Winner X đen mờ phanh ABS |
49,5 |
38,5 |
- 11 triệu đồng |
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS |
49,99 |
39,5 |
- 10,49 triệu đồng |
Winner X thể thao ABS |
48,99 |
39,5 |
- 9,49 triệu đồng |
Rebel 300 |
125 |
110 | - 15 triệu đồng |
MSX 125 |
50 |
49 | - 1 triệu đồng |
Monkey |
85 |
80 | - 5 triệu đồng |
CB150R |
105 |
85 | - 20 triệu đồng |
CB300R |
140 |
110 | - 30 triệu đồng |
Lưu ý: Giá bán xe máy Honda thực tế có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận