• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
360° xe

Bảng giá xe máy Honda tháng 4/2019: Nhiều xe giảm tại đại lý

01/04/2019, 19:30

Tại một số đại lý, giá xe máy Honda trong tháng 4/2019 bán ra giảm nhẹ so với trước và sau Tết.

Bảng giá xe máy Honda tháng 4/2019 tại đại lý

Lượng khách hàng đến các đại lý xe máy Honda đã giảm hơn trước do nhu cầu mua xe của người dân sau Tết chững lại. Nhiều mẫu xe tay ga "HOT" như: SH 2019, SH Mode 2019, Air Blade 2019 có giá bán giảm từ 500 nghìn đến 1 triệu đồng nhưng vẫn cao hơn giá đề xuất từ 3 triệu đến 19 triệu đồng.

Theo đó, Honda SH 2019, SH mode 2019 là những mẫu xe có mức tăng đột biến với giá bán mẫu xe SH 2019 phiên bản 125 ABS, 150 ABS vẫn cao hơn giá đề xuất từ 11-19 triệu đồng tùy phiên bản.

Honda SH Mode 2019 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất từ 8 đến 11 triệu đồng. Riêng Vision 2019 đang có giá bán giảm 0,2 - 0,5 triệu đồng so với tháng trước. Hiện Vision 2019 có giá bán cao hơn giá đề xuất từ 1 – 2 triệu đồng. Mẫu xe ga Lead 2019 phiên bản tiêu chuẩn và cao cấp đang giá bán thấp hơn giá đề xuất từ 1 - 1,5 triệu đồng.

Trong khi đó, các mẫu xe số giá rẻ khác như Wave Alpha, Wave RSX, Future dự kiến sẽ tiếp tục ổn định trong tháng 4/2019 với mức giá thực tế thấp hơn giá đề xuất.

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 4/2019( ĐVT: triệu đồng)

Giá xe Honda Vision

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Vision

29,99 33 +3,01

Vision đặc biệt

31,99

35 +3,01

Giá xe Honda Lead

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Lead 2018 tiêu chuẩn

37,49 39 +1,51

Lead 2018 cao cấp

39,29 41 +1,71

Giá xe Honda Air Blade

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Air Blade 2018 thể thao

37,99 41 +3,01

Air Blade 2018 cao cấp

40,59 43

+2,41

Air Blade 2018 đen mờ

41,09 47 +5,91

Air Blade 2018 từ tính

40,59 43 +2,41

Giá xe Honda SH mode

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

SH mode thời trang

51,49 56,5 +5,01

SH mode cá tính

52,49

62 +9,51

Giá xe Honda PCX

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

PCX 125

56,49 56,5 +0,01

PCX 150

70,49 70,5 +0,01

Giá xe Honda SH

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

SH 125 phanh CBS

67,99 80 +12,01
SH 150 phanh ABS 81,99 87 +5,01

SH 150 phanh CBS

75,99 96 +20,01

SH 150 phanh CBS đen mờ

85,49 96 +10,51

SH 150 phanh ABS

89,99 105 +15,01

SH 150 phanh ABS đen mờ

91,49 105 +13,51

SH 300i

269 269 +0

SH 300i đen mờ

270 270 +0

Bảng giá xe số Honda tháng 4/2019( ĐVT: triệu đồng)

Giá xe Honda Wave

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Wave Alpha 110

17,79 17,5 -0,29

Giá xe Honda Blade

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Blade phanh cơ

18,8 18 -0,8

Blade phanh đĩa

19,8 19 -0,8

Blade vành đúc

21,3 20,5 -0,8

Blade giới hạn

21,5 21 -0,5

Giá xe Honda Wave RSX

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Wave RSX phanh cơ

21,49 21,5 +0,01

Wave RSX phanh đĩa

22,49 22,5 +0,01

Wave RSX vành đúc

24,49 24,5 +0,01

Giá xe Honda Future

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Future nan hoa

30,19 30 -0,19

Future vành đúc

31,19 31 -0,19

Giá xe Honda Super Cup

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Super Cub C125

84,99 83 -1,99

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 4/2019( ĐVT: triệu đồng)

Giá xe Honda Winner

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Winner 2018 thể thao

45,49

42 -3,49

Winner 2018 cao cấp

45,99 42 -3,99

Giá xe Honda MSX

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

MSX 125

49,99 55 +5,01

Giá xe Honda Monkey

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Monkey 125

84,99 83 -1,99

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.