Thị trường mua sắm trong nước đang ở trong giai đoạn thấp điểm, các mặt hàng xe máy giao dịch kém sôi động so với thời điểm trước đó một tháng. Để làm tăng lượng "cầu" trong giai đoạn này, các đại lý do Honda ủy quyền tung ra nhiều chương trình ưu đãi về giá đối với nhiều dòng xe máy.
Tại một số đại lý ủy nhiệm trên địa bàn Hà Nội, giá xe máy sẽ tiếp tục giảm sâu từ xe ga, xe số, xa côn tay và xe phân khối lớn dù nguồn cung xe về đại lý có xu hướng giảm.
Cụ thể, ở phân khúc xe số, giá Wave Alpha đang thấp hơn giá đề xuất đến 2 triệu đồng tuỳ khu vực, đại lý và dự kiến sẽ giảm thêm từ 200.000-400.000 đồng trong tháng 6 này.
Wave RSX giảm thêm 300.000 - 500.000 đồng dù đang bán thấp hơn đề xuất đến 1,3 triệu đồng.
Mảng xe ga, mẫu xe bán chạy nhất thị trường hiện nay là Vision cũng sẽ giảm 500.000-1 triệu đồng xuống 28,5-31 triệu đồng tại Hà Nội do lượng lưu kho còn khá nhiều tại các đại lý.
Honda Lead và Air Blade sẽ không còn chênh quá nhiều và từ 300.000-1 triệu đồng trong tháng 6 này.
Honda SH và SH Mode cũng giảm 2-3 triệu đồng so với tháng trước.
Dưới đây là bảng giá xe máy Honda tháng 6/2019 được cập nhật mới nhất:
Bảng giá xe số Honda tháng 6/2019 ( ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave Alpha 110 |
17,79 | 17,6 | -0,19 |
Blade phanh cơ |
18,8 | 17,5 | -1,3 |
Blade phanh đĩa |
19,8 | 18,5 | -1,3 |
Blade vành đúc |
21,3 | 20 | -1,3 |
Wave RSX phanh cơ |
21,49 | 21,1 | -0,39 |
Wave RSX phanh đĩa |
22,49 | 22,1 | -0,39 |
Wave RSX vành đúc |
24,49 | 24,5 | +0,01 |
Future nan hoa |
30,19 | 30 | -0,19 |
Future vành đúc |
31,19 | 31 | -0,19 |
Super Cub C125 |
85 | 82 | -3 |
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 6/2019 ( ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Vision |
29,99 | 29,2 | -0,79 |
Vision cao cấp |
30,7 | 31 | +0,3 |
Vision đặc biệt |
31,99 | 32,1 | +0,11 |
Lead 2018 tiêu chuẩn |
37,49 | 37 | -0,49 |
Lead 2018 cao cấp |
39,29 | 39,2 | -0,09 |
Lead 2018 đen mờ |
39,79 | 40,4 | +0,61 |
Air Blade 2018 thể thao |
37,99 | 38,9 | +0,91 |
Air Blade 2018 cao cấp |
40,09 | 40,2 | +0,11 |
Air Blade 2018 đen mờ |
39,99 | 44 | +4,01 |
Air Blade 2018 từ tính |
41,49 | 40,6 | -0,89 |
SH mode thời trang |
51,49 | 55 | +3,51 |
SH mode thời trang ABS |
52,49 | 62 | +9,51 |
PCX 125 |
56,49 | 54 | -2,49 |
PCX 150 |
70,49 | 67,8 | -2,69 |
SH 125 CBS |
67,99 | 79 | +11,01 |
SH 150 CBS |
75,99 | 92,5 | +16,51 |
SH 150 ABS |
89,99 | 103 | +13,01 |
SH 300i |
269 | 277 | +8 |
SH 300i đen mờ |
270 | 279,5 | +9,5 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 6/2019 ( ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Winner thể thao 2019 |
45,5 | 39,5 | -6 |
Winner cao cấp 2019 |
46,5 | 40,5 | -6 |
Rebel 300 |
125 | 112 | -13 |
MSX 125 |
50 | 48,5 | -1,5 |
Monkey |
85 | 82 | -3 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận