Các mẫu xe của Honda tiếp tục có những biến động mạnh về giá trong thời điểm đầu tháng 7 này, đặc biệt là các mẫu xe côn tay của Honda đang có xu hướng giảm giá mạnh. Trong khi đó các mẫu xe số như Wave Alpha, Wave RSX, Future, Winner X, MSX vẫn giữ được sự ổn định về giá bán. Các dòng xe tay ga cũng đang giảm giá nhẹ, kể cả đối với mẫu xe HOT như SH 2019, SH 2020.
Cụ thể, một số mẫu xe tay ga như: Honda Air Blade 2020, Honda PCX đều đang có mức giá bán thấp hơn so với giá đề xuất của hãng.
Mẫu xe Honda SH Mode phiên bản cá tính đang có giá bán là 68 triệu đồng tại đại lý, giảm 700.000 đồng so với tháng trước.
Giá Vision bản đặc biệt tại đại lý giảm 500.000 đồng xuống còn 34 triệu đồng.
Honda SH 125 CBS 2020 cũng giảm 600.000 đồng. Giá bán hiện tại của mẫu xe này chỉ còn 78,2 triệu đồng. Phiên bản cao cấp nhất của SH 2019 là phiên bản 150 ABS đen mờ cũng giảm 2 triệu đồng so với tháng trước nhưng giá bán của mẫu xe này vẫn ở mức giá rất cao (138 triệu đồng) do sự khan hiếm của dòng xe này sau khi đã không còn sản xuất.
Giảm mạnh nhất là các dòng xe côn tay của Honda và đặc biệt là mẫu xe côn tay phổ thông Honda Winner X. Có thể thấy hiếm khi nào giá xe Winner X lại giảm mạnh như ở thời điểm hiện tại. Có thời điểm Winner X phiên bản thể thao giá bán chỉ còn ở mức 36 triệu đồng.
Chia sẻ với PV Xe giao thông, một nhân viên bán hàng tại đại lý Honda Vũ Hoàng Lê (Hà Nội) cho biết: "Honda đang tung ra rất nhiều chương trình ưu đãi khủng cho Winner X trong thời gian này như: trả góp 0% lãi suất từ ngày 15/5 đến hết ngày 15/7/2020, hay quý khách sẽ có cơ hội tham gia quay thưởng và cơ hội trúng thêm 1 Honda Winner X nữa, đi cùng với đó là vô số quà tặng như mũ fullface, áo mưa... đến từ nhà sản xuất. Chưa bao giờ mình thấy Honda Winner X lại được ưu đãi lớn như bây giờ, thậm chí ngày 30/6 vừa qua nếu mua xe thì giá giảm chỉ còn 36 triệu đồng do đang có nhiều chương trình khuyến mãi lớn.
Bảng giá xe số Honda tháng 7/2020 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave Alpha 110 vành nan |
17,79 |
18,6 |
+0,81 |
Wave Alpha 110 vành đúc |
18,79 |
19 |
+0,21 |
Blade phanh cơ vành nan |
18,8 |
17,8 |
-1 |
Blade phanh đĩa vành nan |
19,8 |
18,8 |
-1 |
Blade phanh đĩa vành đúc |
21,3 |
19,8 |
-1,5 |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
21,49 |
21,5 |
+0,01 |
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
22,49 |
23,5 |
+1,01 |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
25,5 |
+1,01 |
Future nan hoa |
30,19 |
30,5 |
+0,31 |
Future vành đúc |
31,19 |
32 |
+0,81 |
Super Cub C125 |
85 |
78 |
-7 |
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 7/2020 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Vision tiêu chuẩn |
29,99 |
32 |
+2,01 |
Vision cao cấp |
30,7 |
33,5 |
+2,8 |
Vision đặc biệt |
31,99 |
34 | +2,01 |
Lead tiêu chuẩn |
37,49 |
38 |
+0,51 |
Lead cao cấp |
39,29 |
40 |
+0,71 |
Lead đen mờ |
39,79 |
41,9 |
+2,11 |
Air Blade 125 2020 tiêu chuẩn |
41,19 |
40,9 |
-0,29 |
Air Blade 125 2020 đặc biệt |
42,39 |
42 |
-0,39 |
Air Blade 150 2020 tiêu chuẩn |
55,19 |
52,8 |
-2,39 |
Air Blade 150 2020 đặc biệt |
56,39 |
53,8 |
-2,59 |
SH mode thời trang |
51,49 |
59 |
+7,51 |
SH mode cá tính |
57 |
68 | +11 |
PCX 125 |
56,49 |
53 |
-3,49 |
PCX 150 |
70,49 |
67 |
-3,49 |
PCX 150 Hybrid |
89,99 |
75 |
-14,99 |
SH 125 CBS 2020 |
70,99 |
78,2 | +7,21 |
SH 125 ABS 2020 |
78,99 |
88,2 |
+9,21 |
SH 150 CBS 2020 |
87,99 |
94,6 |
+9,21 |
SH 150 ABS 2020 |
95,99 |
105,9 | +9.91 |
SH 125 CBS 2019 |
67,99 |
102 | +34,01 |
SH 125 ABS 2019 |
75,99 |
112 |
+36,01 |
SH 150 CBS 2019 |
81,99 |
118 |
+36,01 |
SH 150 ABS 2019 |
83,49 |
134 |
+50,51 |
SH 150 CBS đen mờ 2019 |
89,99 |
118 |
+36,01 |
SH 150 ABS đen mờ 2019 |
91,49 |
138 | +46,51 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 7/2020 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS |
49,99 |
44 | -5,99 |
Winner X đen mờ phanh ABS |
49,5 |
42,5 |
-7 |
Winner X camo (Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) |
48,99 |
42,5 |
-6,49 |
Winner X thể thao có phanh ABS |
48,99 |
42 |
-6,99 |
Winner X thể thao (Bạc đỏ đen, Đen Xanh, Xanh đỏ đen, Đen cam) |
45,99 |
39 | -6,99 |
Rebel 300 |
125 |
115 | -10 |
MSX 125 |
50 |
49 | -1 |
Monkey |
85 |
80 | -5 |
CB150R |
105 |
100 | -5 |
CB300R |
140 |
125 | -15 |
Lưu ý: Giá bán thực tế của các các mẫu xe Honda nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận