Tại một số đại lý Honda, nhiều mẫu xe đang có sự tăng giảm trái chiều, đặc biệt là các mẫu xe ga và xe số đang có mức giảm giá nhẹ. Các mẫu xe côn tay nhìn chung vẫn giữ được sự bình ổn giá như tháng trước.
Đối với các mẫu xe tay ga Honda, ngoài sự tăng giá chóng mặt của "hàng hiếm" SH 2019 còn lại thì đa phần các mẫu xe khác như Honda SH 2020, PCX, Air Blade... đều giảm giá nhẹ so với tháng trước. Riêng Honda SH Mode giảm khá mạnh từ 2 - 3 triệu đồng đối với cả 2 phiên bản thời trang và cá tính. Các dòng xe số phổ thông điển hình như Wave Alpha, Wave RSX hay Honda Blade cũng giảm nhẹ từ 100.000 - 500.000 đồng.
Một nhân viên bán hàng tại Head Kường Ngân (115 Nguyễn Lương Bằng, Hà Nội) cho hay: "Giá một số dòng xe máy giảm vì hiện nay nhà máy Honda đã hoạt động sản xuất trở lại nên lượng hàng không còn bị khan hiếm như ở thời điểm đầu tháng trước nữa. Đồng thời thì nhiều đại lý cũng đang giảm giá xe và áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi cũng như hỗ trợ trả góp 0% để kích cầu người tiêu dùng sau mùa dịch Covid-19".
Bảng giá xe số Honda tháng 6/2020 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave Alpha 110 vành nan |
17,79 |
18,6 | +0,81 |
Wave Alpha 110 vành đúc |
18,79 |
19 | +0,21 |
Blade phanh cơ vành nan |
18,8 |
17,8 | -1 |
Blade phanh đĩa vành nan |
19,8 |
18,8 | -1 |
Blade phanh đĩa vành đúc |
21,3 |
19,8 | -1,5 |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
21,49 |
21,5 | +0,01 |
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
22,49 |
23,5 | +1,01 |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
25,5 | +1,01 |
Future nan hoa |
30,19 |
30,5 | +0,31 |
Future vành đúc |
31,19 |
32 | +0,81 |
Super Cub C125 |
85 |
78 | -7 |
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 6/2020 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Vision tiêu chuẩn |
29,99 |
32 | +2,01 |
Vision cao cấp |
30,7 |
33,5 | +2,8 |
Vision đặc biệt |
31,99 |
34,5 | +2,51 |
Lead tiêu chuẩn |
37,49 |
38 | +0,51 |
Lead cao cấp |
39,29 |
40 | +0,71 |
Lead đen mờ |
39,79 |
41,9 | +2,11 |
Air Blade 125 2020 tiêu chuẩn |
41,19 |
40,9 | -0,29 |
Air Blade 125 2020 đặc biệt |
42,39 |
42 | -0,39 |
Air Blade 150 2020 tiêu chuẩn |
55,19 |
52,8 | -2,39 |
Air Blade 150 2020 đặc biệt |
56,39 |
53,8 | -2,59 |
SH mode thời trang |
51,49 |
59 | +7,51 |
SH mode cá tính |
57 |
68,7 | +11,7 |
PCX 125 |
56,49 |
53 | -3,49 |
PCX 150 |
70,49 |
67 | -3,49 |
PCX 150 Hybrid |
89,99 |
75 | -14,99 |
SH 125 CBS 2020 |
70,99 |
78,8 | +7,81 |
SH 125 ABS 2020 |
78,99 |
88,2 | +9,21 |
SH 150 CBS 2020 |
87,99 |
94,6 |
+6,61 |
SH 150 ABS 2020 |
95,99 |
105,2 |
+9,21 |
SH 125 CBS 2019 |
67,99 |
102 |
+34,01 |
SH 125 ABS 2019 |
75,99 |
112 |
+36,01 |
SH 150 CBS 2019 |
81,99 |
118 |
+36,01 |
SH 150 ABS 2019 |
83,49 |
134 | +50,51 |
SH 150 CBS đen mờ 2019 |
89,99 |
118 |
+28,01 |
SH 150 ABS đen mờ 2019 |
91,49 |
140 | +48,51 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 6/2020 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS |
49,99 |
44 | -5,99 |
Winner X đen mờ phanh ABS |
49,5 |
42,5 | -7 |
Winner X camo (Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) |
48,99 |
42,5 | -6,49 |
Winner X thể thao có phanh ABS |
48,99 |
44,5 | -4,49 |
Winner X thể thao (Bạc đỏ đen, Đen Xanh, Xanh đỏ đen, Đen cam) |
45,99 |
40 | -5,99 |
Rebel 300 |
125 |
115 | -10 |
MSX 125 |
50 |
49 | -1 |
Monkey |
85 |
80 | -5 |
CB150R |
105 |
100 | -5 |
CB300R |
140 |
125 | -15 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận