Với việc hầu hết mẫu xe trong dải sản phẩm được sản xuất, lắp ráp nội địa và hưởng chính sách hỗ trợ 50% phí trước bạ từ Chính phủ, doanh số ô tô Hyundai tăng mạnh khi bước sang tháng 9.
Cụ thể, theo kết quả bán hàng được TC Motor công bố, tổng số xe Hyundai đến tay khách hàng tháng vừa qua đạt 6.518 chiếc, tăng 39,3% so với tháng 8. Đây là mức doanh số tháng cao nhất của Hyundai kể từ đầu năm.
Hyundai Accent tiếp tục là mẫu ô tô ăn khách nhất của Hyundai với lượng bán 1.290 chiếc, tăng 37,7% so với tháng liền trước. Cộng dồn từ đầu năm, Accent đạt doanh số 8.200 chiếc, dẫn đầu dải sản phẩm Hyundai tại Việt Nam.
Hyundai Creta đứng vị trí thứ hai với số bán ở mức 1.068 chiếc, tăng 74,2%. Sau 3 quý đầu năm, Creta cũng là mẫu xe bán tốt thứ hai của thương hiệu Hàn Quốc với doanh số 5.181 chiếc.
Xếp thứ ba là Hyundai Santa Fe, mẫu xe vừa ra mắt thế hệ hoàn toàn mới ngày 18/9. Mẫu SUV 7 chỗ ghi nhận doanh số 758 chiếc trong tháng 9, tăng 48,3%.
Lượng xe Hyundai Grand i10 bán ra tăng 81% so với tháng 8 và đạt 561 chiếc, xếp thứ tư. Tiếp theo lần lượt là Hyundai Tucson (495 xe - tăng 16,5%), Hyundai Venue (482 xe - tăng 62,3%) và Hyundai Stargazer (433 xe - tăng 14,9%).
Nhóm còn lại gồm Hyundai Custin (302 xe), Hyundai Elantra (179 xe) và Hyundai Palisade (163 xe). Tất cả đều tăng doanh số từ 35% đến gần 60% so với tháng 8.
Các mẫu xe thương mại Hyundai đạt doanh số 777 chiếc trong tháng 9, trong đó có 70 chiếc Hyundai Mighty LT 2,5 tấn và Hyundai Solati xuất khẩu thị trường nước ngoài.
KẾT QUẢ BÁN HÀNG Ô TÔ HYUNDAI THÁNG 9/2024 (Đơn vị: chiếc) | ||||
Mẫu xe | CBU/CKD | T8/2024 | T9/2024 | Cộng dồn 2024 |
Hyundai Grand i10 | CKD | 310 | 561 | 3.292 |
Hyundai Accent | 937 | 1.290 | 8.200 | |
Hyundai Elantra | 132 | 179 | 1.259 | |
Hyundai Venue | 297 | 482 | 2.584 | |
Hyundai Tucson | 425 | 495 | 3.529 | |
Hyundai Santa Fe | 511 | 758 | 3.899 | |
Hyundai Creta | 613 | 1.068 | 5.181 | |
Hyundai Palisade | 102 | 163 | 941 | |
Hyundai Custin | 217 | 302 | 1.948 | |
Hyundai Stargazer | CBU | 377 | 443 | 2.554 |
XE THƯƠNG MẠI | CKD/CBU | 758 | 777 | 7.520 |
TỔNG |
| 4.679 | 6.518 | 40.907 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận