Theo tìm hiểu của PV, tháng 3/2022, các đại lý Hyundai đang chào bán mẫu xe Hyundai Tucson với giá bán cao hơn từ 25 - 70 triệu đồng so với giá mà hãng đưa ra.
Khách mua Hyundai Tucson 2022 tại Hà Nội chênh giá từ 25-70 triệu đồng so với giá niêm yết, tuỳ từng phiên bản
Cụ thể, nhân viên một đại lý Hyundai tại Hà Nội cho biết, phiên bản Tiêu chuẩn của Hyundai Tucson thế hệ mới tại đại lý đang chào bán 850 triệu đồng (cao hơn 25 triệu đồng so với giá niêm yết); phiên bản Đặc biệt (chạy xăng) cũng có giá bán chênh 25 triệu đồng so với giá niêm yết là 950 triệu đồng.
Trong khi đó, phiên bản Turbo 1.6 đang được đại lý Hyundai Giải Phóng chào bán với giá 1.090 triệu đồng (chênh 70 triệu đồng so với giá niêm yết) nhưng khách hàng vẫn phải chờ đến tháng 4/2022 mới có thể nhận xe.
Phiên bản Đặc biệt (máy dầu) hầu hết các đại lý đều không sẵn xe, khách hàng muốn mua cũng phải chờ với mức giá bán 1.100 triệu đồng (chênh 70 triệu đồng so với giá niêm yết).
Mức giá này thậm chí còn cao hơn mức giá bán tại các đại lý vào tháng trước. Nguyên nhân được cho là do mẫu xe mới ra mắt nhận được sự quan tâm lớn của khách hàng, Hyundai Tucson liên tục rơi vào tình trạng khan xe, nhất là khi việc sản xuất bị ảnh hưởng bởi cuộc khủng hoảng thiếu chíp toàn cầu.
Trong khi đó, thời hạn được giảm 50% lệ phí trước bạ dành cho xe sản xuất, lắp ráp trong nước theo chính sách từ Chính phủ sắp hết hiệu lực (ngày 31/5/2022) nên nhiều khách hàng có nhu cầu nhận xe sớm để kịp hưởng ưu đãi này.
Khoang cabin Hyundai Tucson 2022
Cụ thể, khách mua Hyundai Tucson sẽ tiết kiệm được số tiền từ 41,25 - 61,8 triệu đồng, tuỳ từng phiên bản và tuỳ từng địa phương lăn bánh khi mua Tucson 2022 và làm thủ tục lăn bánh trước ngày 31/5/2022.
Xe Giao thông tính giá lăn bánh Hyundai Tucson tại Hà Nội dựa trên các loại thuế, phí mà chủ xe phải trả để ra được biển số. Tại các địa phương khác, giá lăn bánh sẽ thấp hơn.
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2022 tháng 3/2022 tại Hà Nội ĐVT: Triệu đồng |
||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá bán tại đại lý | Mức giảm lệ phí trước bạ | Giá lăn bánh |
Xăng 2.0 AT | 825 | 850 | 49,5 | 921,88 |
Xăng 2.0 Đặc biệt | 925 | 950 | 55,5 | 1.027,88 |
Xăng 1.6 Turbo | 1.020 | 1.090 | 61,2 | 1.173,58 |
Dầu 2.0 Đặc biệt | 1.030 | 1.100 | 61,8 | 1.184,18 |
Giá lăn bánh = Giá bán (sau ưu đãi) + Lệ phí trước bạ (6% x giá niêm yết) + Phí đăng ký biển số + Phí đăng kiểm+ Phí bảo trì đường bộ 1 năm + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 năm |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận