• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
360° xe

Giá xe máy Honda tháng 7/2023: Vision, SH tiếp tục dưới giá đề xuất

13/07/2023, 09:30

Dưới đây là bảng giá xe máy Honda tháng 7/2023 tại đại lý được cập nhật nhanh và chính xác nhất đến bạn đọc.

Giá xe máy Honda mới nhất tại đại lý

Đầu tháng 7/2023, nhiều mẫu xe tay ga của Honda tiếp tục giảm giá bán thêm từ 1 - 2 triệu đồng so với tháng trước. Giá xe hiện nay tại đại lý cũng đang giảm khá sâu so với giá đề xuất của hãng.

Một số phiên bản xe SH đầu tháng 7 tăng giá nhẹ trở lại nhưng vẫn dưới giá đề xuất.

Cụ thể, giá bán xe Honda Vision tiếp tục giảm từ 1 - 2 triệu đồng so với tháng trước. Honda SH đầu tháng này không còn giảm mạnh như thời điểm đầu tháng 6/2023, một số phiên bản đã rục rịch quay đầu tăng giá trở lại. Tuy nhiên nhiều phiên bản SH cũng như Vision vẫn đang có giá bán dưới giá đề xuất của hãng.

Honda SH Mode và Lead không có nhiều sự thay đổi về giá, chênh từ 200.000 - 500.000 đồng tuỳ từng phiên bản. Đối với các dòng xe ga thể thao như Honda Vario 160 hay Honda Air Blade, đầu tháng 7/2023, giá xe đang quay đầu tăng trở lại sau khi giảm mạnh thời điểm đầu tháng 6.

Nhiều phiên bản Honda Vario bất ngờ tăng giá bán từ 2 - 3 triệu đồng so với tháng trước.

Một số mẫu xe tay ga thể thao như Vario, Air Blade đang có sự khởi sắc trở lại.

Dòng xe côn tay thể thao vẫn khá ảm đạm trong tháng này, điều đó đã khiến mẫu xe côn tay đáng chú ý nhất của Honda là Winner X tiếp tục giảm thêm từ 3 - 4 triệu đồng tuỳ phiên bản.

Các mẫu xe số giá vẫn khá bình ổn và không có nhiều sự thay đổi trong tháng này.

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 7/2023 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Ưu đãi

Vision tiêu chuẩn

31,69

31,5

- 0,19

Vision cao cấp

33,39

32,8

- 0,59

Vision đặc biệt

34,79

34,79

-

Vision thể thao

37,09

38,2

+ 1,11

Lead tiêu chuẩn

40,29

37,7

- 2,59

Lead cao cấp

42,49

40,3

- 2,19

Lead đặc biệt

43,59

42,5

- 1,09

Air Blade 125 tiêu chuẩn

42,79

42,79

-

Air Blade 125 đặc biệt

43,99

43,99

- 0,99

Air Blade 160 tiêu chuẩn

56,69

56 - 0,69

Air Blade 160 đặc biệt

57,89

58,5

+ 0,61

Vario 160 Tiêu chuẩn

51,99

48,5

- 3,49

Vario 160 Cao cấp

52,49

49

- 3,49

Vario 160 Đặc Biệt

55,99

52

- 3,99

Vario 160 Thể Thao

56,49

53

- 3,49

SH mode Tiêu chuẩn

58,19

56,5

- 1,69

SH mode cao cấp

63,29

65

+ 1,71

SH mode đặc biệt

64,49

71

+ 6,51

SH mode Thể thao

64,99

72

+ 7,01

SH 125 CBS Tiêu chuẩn

75,29

74,2

- 1,09

SH 125 ABS Cao cấp

83,29

83,8

+ 0,51

SH 125 ABS Đặc biệt

84,49

85,5

+ 1,01

SH 125 ABS Thể Thao

84,99

85,5

+ 0,51

SH 160 CBS Tiêu chuẩn

92,29

91,8

- 0,49

SH 160 ABS Cao cấp

100,29

98

- 2,29

SH 160 ABS Đặc biệt

101,49

105,5

+ 4,01

SH 160 ABS Thể thao

101,99

107,5

+ 5,51

SH 350i Thể Thao

152,49

125

- 27,49

Hỗ trợ 3 triệu đồng thi bằng A2

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 7/2023 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Ưu đãi

Winner X bản tiêu chuẩn

46,16

33

- 13,16

Hỗ trợ 1 triệu đồng cho khách hàng là học sinh, sinh viên

Winner X bản đặc biệt

50,06

35

- 15,06

Hỗ trợ 1 triệu đồng cho khách hàng là học sinh, sinh viên

Winner X bản Thể thao

50,56

35

- 15,56

Hỗ trợ 1 triệu đồng cho khách hàng là học sinh, sinh viên

CB150R

105 90 - 15

CB300R

140 115 - 25

CBR150R Tiêu chuẩn

70,99

70

- 0,99

CBR150R Đặc biệt

71,99

71

- 0,99

CBR150R Thể Thao

72,49 72

- 0,49

Rebel 300

125 110 - 15

Bảng giá xe số Honda tháng 7/2023 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Ưu đãi

Wave Alpha 110 Tiêu Chuẩn

17,9

19 + 1,1

Wave Alpha 110 Đặc biệt

18,5

21 + 2,5

Blade Tiêu chuẩn

19,25

19,25

-

Blade Đặc biệt

20,85

20,5

- 0,35

Blade Thể Thao

22,35

21,5

- 0,85

Wave RSX Tiêu chuẩn

22,14

23

+ 0,86

Wave RSX Đặc biệt

23,74

24

+ 0,26

Wave RSX Thể Thao

25,74

26

+ 0,26

Future Tiêu Chuẩn

31,09

31,09

-

Future Cao cấp

32,29

32,29

-

Future Đặc biệt

32,79

36,5

+ 3,71

Super Cub C125

87,39

80

- 7,39

Lưu ý: Giá xe máy Honda 2023 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.