Tại nhiều HEAD lớn ở Hà Nội, giá bán của các mẫu xe ga Honda bất ngờ giảm mạnh, đặc biệt là 2 mẫu xe ga HOT là SH và Vision. Trái ngược với đó là sự tăng giá mạnh trở lại của một số mẫu xe côn tay như Winner X hay CBR150.
Các mẫu xe tay ga Honda đầu tháng 2/2023 đang giảm giá khá mạnh, ngoại trừ Lead
So với thời điểm đầu tháng 1/2023, giá bán Honda Vision giảm mạnh từ 1,5 - 2 triệu đồng mỗi phiên bản. Trong khi đó, tất cả các phiên bản của "ông vua" xe tay ga Honda SH cũng đồng loạt giảm mạnh từ 2 - 4 triệu đồng. SH Mode trong tháng này cũng đang có giá bán giảm mạnh nhất, từ 2 - 3 triệu đồng so với tháng trước.
Một số mẫu xe tay ga khác như Lead hay Air Blade, Vario có giá tăng nhẹ từ 500.000 - 1 triệu đồng trong tháng này. Nguyên nhân khiến giá xe ga giảm mạnh được cho là dù nhu cầu mua xe tăng nhưng lượng xe hiện tại cũng đã đầy đủ hơn, khiến tình trạng xe ga không bị khan hàng như trước.
Nhu cầu mua xe máy của người dân vẫn khá cao sau Tết
Nhân viên bán hàng tại Honda Vũ Hoàng Lê (Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội) cho hay: "Năm nay giá bán xe ga sẽ giảm dần dần, nhất là tới mấy tháng hè sắp tới. Bởi ngay cả thời điểm cận Tết giá đã quá mềm so với mọi năm nên tới lúc hè giá còn rẻ hơn nữa vì nhu cầu mua sắm xe cộ của người dân ít hơn".
Trái ngược với tình trạng giảm mạnh của các mẫu xe ga, các mẫu xe côn tay, đặc biệt là Honda Winner X đang có giá bán tăng mạnh từ 3 - 4 triệu đồng tại thời điểm đầu tháng 2 này. Đối với các mẫu xe số như Wave Alpha, Blade, RSX hay Future, giá bán thời điểm hiện tại cũng không có quá nhiều thay đổi so với tháng trước.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 2/2023 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Vision tiêu chuẩn |
29,99 |
31,5 |
+ 1,51 |
Vision cao cấp |
30,7 |
33 |
+ 2,3 |
Vision đặc biệt |
31,99 |
36 |
+ 4,01 |
Vision cá tính |
34,49 |
40,5 |
+ 6,01 |
Lead tiêu chuẩn |
37,49 |
39,6 | + 2,11 |
Lead cao cấp |
39,29 |
42 | + 2,71 |
Lead đen mờ |
39,79 |
44 | + 4,21 |
Air Blade 125 2022 tiêu chuẩn |
42,09 |
43,5 |
+ 1,41 |
Air Blade 125 2022 đặc biệt |
43,29 |
46 |
+ 2,71 |
Air Blade 160 2022 tiêu chuẩn |
55,99 |
55 |
- 0,99 |
Air Blade 160 2022 đặc biệt |
57,19 |
60,5 |
+ 3,31 |
Vario 160 Tiêu chuẩn |
51,69 | 52,5 | + 0,81 |
Vario 160 Cao cấp |
52,19 | 53 | + 0,81 |
Vario 160 Đặc Biệt |
55,69 | 57 | + 1,31 |
Vario 160 Thể Thao |
56,19 | 58 | + 1,81 |
SH mode thời trang CBS |
53,89 |
56,5 | + 2,61 |
SH mode cao cấp ABS |
57,89 |
65 | + 7,11 |
SH mode đặc biệt ABS |
58,99 |
67 | + 8,01 |
SH 125 CBS 2022 |
70,99 |
81 |
+ 10,01 |
SH 125 ABS 2022 |
78,99 |
98 |
+ 19,01 |
SH 150 CBS 2022 |
87,99 |
95 |
+ 7,01 |
SH 150 ABS 2022 |
95,99 |
116 |
+ 20,01 |
SH 150 ABS 2022 đặc biệt (Đen nhám, Xi măng) |
98,49 |
121 |
+ 22,51 |
SH350i Thể thao |
145,9 |
145 |
- 0,9 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 2/2023 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Winner X bản tiêu chuẩn 2022 |
46,09 |
36 |
- 10,09 |
Winner X bản đặc biệt 2022 |
49,99 |
38 |
- 11,99 |
Winner X bản thể thao HRC 2022 |
50,49 |
38 |
- 12,49 |
Rebel 300 |
125 |
110 |
- 15 |
CB150R |
105 |
90 | - 15 |
CB300R |
140 | 115 | - 25 |
CBR150R Tiêu chuẩn |
70,99 |
72 | + 1,01 |
CBR150R Đặc biệt |
71,99 |
73 | + 1,01 |
CBR150R Thể Thao |
72,49 |
75 | + 2,51 |
Bảng giá xe số Honda tháng 2/2023 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave Alpha 110 vành nan |
17,79 |
20,5 |
+ 2,71 |
Wave Alpha 110 đen mờ |
17,79 |
22,5 |
+ 4,71 |
Blade phanh cơ |
18,8 |
19,5 |
+ 0,7 |
Blade phanh đĩa |
19,8 |
20,5 |
+ 0,7 |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
21,49 | 20,5 | - 0,99 |
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
22,49 |
21,5 |
- 0,99 |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
23,5 |
- 0,99 |
Future nan hoa |
30,19 |
30,19 |
- |
Future vành đúc |
31,19 |
31,19 | - |
Super Cub C125 |
85 |
80 | - 5 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận