Tháng 1/2022, VinFast không còn giữ ưu đãi 100% lệ phí trước bạ dành cho khách mua mẫu sedan VinFast Lux A2.0, thay vào đó, mức ưu đãi chỉ còn một nửa, tương ứng với số tiền từ 67,74 - 82,392 triệu đồng, tuỳ từng phiên bản.
Khách mua VinFast Lux A2.0 tháng 1/2022 tại Hà Nội cần gần 1,039 tỷ đồng để lăn bánh
Ngoài ra, vì là xe lắp ráp trong nước, khi đi nộp thuế, khách hàng sẽ chỉ cần nộp 50% lệ phí trước bạ nhờ được hỗ trợ từ chính sách của Chính phủ, tương đương từ 55,76 - 81,51 triệu đồng, tuỳ từng phiên bản và tuỳ từng địa phương lăn bánh xe.
"Cộng dồn 2 ưu đãi trên, khách hàng mua VinFast Lux A2.0 trong tháng này sẽ không phải mất khoản lệ phí trước bạ, chỉ cần thanh toán giá xe tại đại lý, cộng thêm tiền biển số (tuỳ từng địa phương), bảo hiểm TNDS, phí đăng kiểm và phí bảo trì đường bộ 1 năm là có thể lăn bánh", nhân viên tư vấn bán hàng tại VinFast Thăng Long cho biết.
Ưu đãi này vẫn đi kèm với chương trình ưu đãi giảm 10% giá trị xe dành cho khách hàng trả thẳng và miễn lãi suất 2 năm dành cho khách hàng trả góp.
Đối với khách đặt mua xe trực tuyến sẽ nhận được quà tặng 3 năm bảo dưỡng miễn phí trị giá 19 triệu đồng.
Khoang cabin VinFast Lux A2.0
VinFast Lux A2.0 tại Việt Nam đang được phân phối với 3 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp có giá niêm yết từ 1.115,12 - 1.358,55 triệu đồng.
Xe Giao thông sẽ tính giá lăn bánh VinFast Lux A2.0 tại Hà Nội sau khi nhận ưu đãi kép, dựa trên các loại thuế, phí mà chủ xe phải trả để ra được biển số. Tại các địa phương khác, giá lăn bánh sẽ thấp hơn.
Giá lăn bánh VinFast Lux A2.0 tại Hà Nội tháng 1/2022 ĐVT: Triệu đồng |
||||||
Dành cho khách hàng mua xe trả góp | Dành cho khách hàng mua xe trả thẳng | |||||
Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Tiêu chuẩn |
Nâng cao | Cao cấp | |
Giá niêm yết |
1.115,12 |
1.206,24 |
1.358,554 |
1.115,12 |
1.206,24 |
1.358,554 |
Giá ưu đãi |
1.047,38 |
1.133,22 |
1.276,162 |
949,435 |
1.021,595 |
1.156,842 |
Mức giảm lệ phí trước bạ | 66,9072 | 72,3744 | 81,5132 |
66,9072 |
72,3744 |
81,5132 |
Giá lăn bánh | 1.136,67 | 1.227,97 | 1.380,06 | 1.038,72 | 1.116,35 | 1.260,74 |
Lưu ý: - Giá ưu đãi đã bao gồm ưu đãi 50% LPTB và giảm 10% giá trị xe dành cho khách mua xe trả thẳng. - Giá lăn bánh = Giá ưu đãi + Lệ phí trước bạ sau khi giảm 50% (6% x giá niêm yết) + Phí đăng ký biển số + Phí đăng kiểm + Phí bảo trì đường bộ 1 năm + Bảo hiểm TNDS 1 năm (đã bao gồm VAT). |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận