Honda Việt Nam (HVN) vừa thông báo điều chỉnh giá bán lẻ đề xuất nhiều mẫu xe máy từ tháng 4/2023, bao gồm cả các dòng xe số, xe tay ga, xe côn tay và mô tô phân khối lớn.
Những mẫu xe số Honda có giá đề xuất cao hơn từ ngày 1/4 gồm Wave RSX FI, Future 125 FI và Super Cub.
Honda Vision 110cc, Lead, Air Blade 125cc, Air Blade 160cc, Vario 160, SH Mode 125cc, SH125i, SH160i, SH350i là những mẫu xe tay ga Honda tăng giá bán.
Các dòng xe côn tay và mô tô được Honda điều chỉnh giá bán gồm CBR150R, Rebel 500, CB500F, CB500X, CBR500R, CBR650R, CB650R, Rebel 1100, CB1000R, Africa Twin, CBR1000RR-R Fireblade và Gold Wing.
Giá bán lẻ đề xuất Honda Vision tăng từ 400.000-500.000 đồng từ ngày 1/4
HVN cho biết lý do đợt điều chỉnh giá này bởi biến động kinh tế toàn cầu ảnh hưởng tới thị trường nguyên vật liệu, dẫn tới sự thay đổi giá bán các nguyên liệu đầu vào có tác động trực tiếp lên giá thành sản xuất.
Hãng xe Nhật Bản thông tin thêm, việc điều chỉnh giá bán đã được cân nhắc kỹ lưỡng ở mức tối thiểu trong bối cảnh kinh tế, đảm bảo hài hòa giá trị sản phẩm và lợi ích chung hướng đến khách hàng.
Bảng giá chi tiết những mẫu xe máy Honda có giá bán lẻ đề xuất mới, áp dụng từ ngày 1/4:
STT |
Mẫu xe |
Phiên bản |
Giá mới (đồng) |
1 |
Wave RSX FI |
Tiêu chuẩn |
22.140.000 |
2 |
Đặc biệt |
23.740.000 |
|
3 |
25.740.000 |
||
4 |
Future 125 FI |
Tiêu chuẩn |
31.090.000 |
5 |
Cao cấp |
32.290.000 |
|
6 |
Đặc biệt |
32.790.000 |
|
7 |
Vision 110cc |
Tiêu chuẩn |
31.690.000 |
8 |
Cao cấp |
33.390.000 |
|
9 |
Đặc biệt |
34.790.000 |
|
10 |
Thể thao |
37.090.000 |
|
11 |
LEAD |
Tiêu chuẩn |
40.290.000 |
12 |
Cao cấp |
42.490.000 |
|
13 |
Đặc biệt |
43.590.000 |
|
14 |
Air Blade 125cc |
Tiêu chuẩn |
42.790.000 |
15 |
Đặc biệt |
43.990.000 |
|
16 |
Air Blade 160cc |
Tiêu chuẩn |
56.690.000 |
17 |
Đặc biệt |
57.890.000 |
|
18 |
VARIO 160 |
Tiêu chuẩn |
51.990.000 |
19 |
Cao cấp |
52.490.000 |
|
20 |
Đặc biệt |
55.990.000 |
|
21 |
Thể thao |
56.490.000 |
|
22 |
SH Mode 125cc |
Tiêu chuẩn |
58.190.000 |
23 |
Cao cấp |
63.290.000 |
|
24 |
Đặc biệt |
64.490.000 |
|
25 |
Thể thao |
64.990.000 |
|
26 |
SH125i |
Tiêu chuẩn |
75.290.000 |
27 |
Cao cấp |
83.290.000 |
|
28 |
Đặc biệt |
84.490.000 |
|
29 |
Thể thao |
84.990.000 |
|
30 |
SH160i |
Tiêu chuẩn |
92.290.000 |
31 |
Cao cấp |
100.290.000 |
|
32 |
Đặc biệt |
101.490.000 |
|
33 |
Thể thao |
101.990.000 |
|
34 |
SH350i |
Cao cấp |
150.990.000 |
35 |
Đặc biệt |
151.990.000 |
|
36 |
Thể thao |
152.490.000 |
|
37 |
CBR150R |
Tiêu chuẩn |
72.290.000 |
38 |
Đặc biệt |
73.290.000 |
|
39 |
Thể thao |
73.790.000 |
|
40 |
Super Cub |
Tiêu chuẩn |
87.890.000 |
41 |
Đặc biệt |
88.890.000 |
|
42 |
Rebel 500 |
- |
181.300.000 |
43 |
CB500F |
- |
184.990.000 |
44 |
CB500X |
- |
194.290.000 |
45 |
CBR500R |
- |
192.990.000 |
46 |
CBR650R |
- |
254.990.000 |
47 |
CB650R |
- |
246.990.000 |
48 |
Rebel 1100 |
Tiêu chuẩn |
449.500.000 |
49 |
DCT |
499.500.000 |
|
50 |
CB1000R |
Tiêu chuẩn |
510.500.000 |
51 |
Black Edition |
525.500.000 |
|
52 |
Africa Twin |
Tiêu chuẩn |
590.990.000 |
53 |
Adventure Sports |
720.990.000 |
|
54 |
CBR1000RR-R Fireblade |
Tiêu chuẩn |
950.500.000 |
55 |
Super Sport |
1.050.500.000 |
|
56 |
Gold Wing |
- |
1.231.500.000 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận