Sau khi được ưu đãi, tại Hà Nội, khách hàng cần từ 965 triệu đồng để lăn bánh VinFast Lux A2.0 sản xuất năm 2020
Theo tìm hiểu của PV, từ nay đến hết 31/5/2021, khách hàng mua VinFast Lux A2.0 năm 2021 phiên bản Tiêu chuẩn và Nâng cao sẽ được ưu đãi 30 triệu đồng, trong khi phiên bản Cao cấp được ưu đãi lên tới 50 triệu đồng. Giá xe sau ưu đãi dao động chỉ còn từ 851 triệu đồng đến 1,024 tỷ đồng.
Trong khi đó, đối với các mẫu xe sản xuất năm 2020 được ưu đãi cao hơn, giảm 80 triệu đồng cho phiên bản Tiêu chuẩn và Nâng cao, trong khi bản Cao cấp được giảm đến 100 triệu đồng.
Ngoài ra, khách hàng có voucher Vinhomes và tham gia chương trình Đổi cũ lấy mới - bán xe cũ mua xe VinFast thông qua Smart Solution có thể tiếp cận xe với mức giá thấp hơn.
Xe Giao thông sẽ tính giá lăn bánh VinFast Lux A2.0 tại Hà Nội và TP. HCM dựa trên các loại thuế, phí mà chủ xe phải trả để ra được biển số. Tại các địa phương khác, giá lăn bánh sẽ thấp hơn.
Giá lăn bánh này chưa áp dụng thêm các voucher mà khách hàng sở hữu (nếu có).
Giá lăn bánh VinFast Lux A2.0 tại Hà Nội và một số tỉnh
|
||||||
Dành cho khách hàng mua xe sản xuất năm 2021 | Dành cho khách hàng mua xe sản xuất năm 2020 | |||||
Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp |
Tiêu chuẩn |
Nâng cao | Cao cấp | |
Giá niêm yết |
1.179.000.000 |
1.269.000.000 |
1.419.000.000 |
1.179.000.000 |
1.269.000.000 |
1.419.000.000 |
Giá ưu đãi |
851.695.000 |
918.575.000 |
1.024.450.000 | 801.695.000 | 868.575.000 | 974.450.000 |
Lệ phí trước bạ (12% giá niêm yết) |
141.480.000 |
152.280.000 |
170.280.000 |
141.480.000 |
152.280.000 |
170.280.000 |
Phí đăng ký biển số | 20 triệu đồng | |||||
Phí đăng kiểm | 340 nghìn đồng | |||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1,56 triệu đồng | |||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm, đã bao gồm VAT) | 480 nghìn đồng | |||||
Giá lăn bánh | 1.015.249.000 | 1.092.929.000 | 1.216.804.000 | 965.249.000 | 1.042.929.000 | 1.166.804.000 |
Giá lăn bánh VinFast Lux A2.0 tại TP. HCM và một số tỉnh |
||||||
Dành cho các khách hàng mua xe sản xuất năm 2021 |
Dành cho khách hàng mua xe sản xuất năm 2020 |
|||||
Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp | |
Giá niêm yết |
1.179.000.000 |
1.269.000.000 |
1.419.000.000 |
1.179.000.000 |
1.269.000.000 |
1.419.000.000 |
Giá ưu đãi |
851.695.000 |
918.575.000 |
1.024.450.000 |
801.695.000 |
868.575.000 |
974.450.000 |
Lệ phí trước bạ (10% giá niêm yết) | 117.900.000 | 126.900.000 | 141.900.000 | 117.900.000 | 126.900.000 | 141.900.000 |
Phí đăng ký biển số | 20 triệu đồng | |||||
Phí đăng kiểm | 340 nghìn đồng | |||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1,56 triệu đồng | |||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm, đã bao gồm VAT) | 480 nghìn đồng | |||||
Gia lăn bánh | 991.669.000 | 1.067.549.000 | 1.188.424.000 | 941.669.000 | 1.017.549.000 | 1.138.424.000 |
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận