Ngay đầu tháng 3/2022, nhiều mẫu xe máy Honda tăng giá khá mạnh, có những mẫu xe tăng đến hơn 20 triệu đồng, như Honda SH. Bên cạnh đó thị trường cũng ghi nhận tình trạng khan hàng của nhiều mẫu xe.
Đối với dòng xe tay ga, Honda SH 2022 đang có mức tăng giá khó tin. Có những phiên bản tăng giá tới hơn 20 triệu đồng so với tháng 2. Như 2 phiên bản SH 150 CBS và SH 150 ABS 2022.
Nhiều mẫu xe máy Honda có giá bán tăng mạnh đầu thời điểm tháng 3/2022
Trong tháng này, 3 mẫu xe tay ga rất được phái nữ ưa thích là Lead, Vision và SH Mode cũng tăng giá từ 2 - 4 triệu đồng so với tháng trước.
Các mẫu xe côn tay của Honda, đặc biệt là Winner X lại đang có giá khá mềm, không những không tăng giá như các dòng xe ga mà còn đang giảm tới 4 triệu đồng so với giá đề xuất.
Giá các dòng xe số phổ thông của Honda như: Wave Anpha, Honda Blade, Wave RSX, Future trong tháng này cũng có những biến động về giá bán.
Những mẫu xe số hiện nay đang có giá bán tăng từ 2-3 triệu đồng tuỳ mẫu xe. Đây là điều mà từ trước đến nay ít xảy ra.
Lượng khách hàng đến hỏi mua xe tại đại lý khá đông
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2022 (ĐVT: triệu đồng)
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Vision tiêu chuẩn |
29,99 |
34,5 |
+ 4,51 |
Vision cao cấp |
30,7 |
36 |
+ 5,3 |
Vision đặc biệt |
31,99 |
38 |
+ 6,01 |
Vision cá tính |
34,49 |
42 |
+ 7,51 |
Lead tiêu chuẩn |
37,49 |
39,5 | + 2,01 |
Lead cao cấp |
39,29 |
42,5 | + 3,21 |
Lead đen mờ |
39,79 |
43,5 | + 3,71 |
Air Blade 125 2022 tiêu chuẩn |
41,19 |
42 |
+ 0,81 |
Air Blade 125 2022 đặc biệt |
42,39 |
46 |
+ 3,61 |
Air Blade 150 2022 tiêu chuẩn |
55,19 |
54 |
- 1,19 |
Air Blade 150 2022 đặc biệt |
56,39 |
56 |
- 0,39 |
SH mode thời trang CBS |
53,89 |
62 | + 8,11 |
SH mode cá tính CBS |
57,89 |
68 | + 10,11 |
SH mode cá tính ABS |
58,99 |
70 | + 11,01 |
SH 125 CBS 2022 |
70,99 |
83 |
+ 12,01 |
SH 125 ABS 2022 |
78,99 |
94 |
+ 15,01 |
SH 150 CBS 2022 |
87,99 |
113,5 |
+ 25,51 |
SH 150 ABS 2022 |
95,99 |
118 |
+ 22,01 |
SH 150 CBS 2019 |
81,99 |
148 |
+ 66,01 |
SH 150 ABS 2019 |
83,49 |
158 |
+ 74,51 |
SH350i Thể thao |
145,9 |
168 |
+ 22,1 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 3/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X thể thao 2021 |
45,9 |
36 |
- 9,9 |
Winner X thể thao bản giới hạn 2021 |
45,9 |
36 |
- 9,9 |
Winner X camo ABS 2021 |
48,99 |
39 |
- 9,9 |
Winner X đen mờ phanh ABS 2021 |
49,5 |
39 |
- 10,5 |
Winner X phiên bản đường đua HRC phanh ABS 2021 |
49,99 |
39 |
- 10,99 |
Winner X thể thao ABS 2021 |
49,99 |
39 |
- 10,99 |
Winner X bản tiêu chuẩn 2022 |
46,09 |
43 |
- 3,09 |
Winner X bản đặc biệt 2022 |
49,99 |
46 |
- 3,99 |
Winner X bản thể thao HRC 2022 |
50,49 |
46 |
- 4,49 |
Rebel 300 |
125 |
110 | - 15 |
MSX 125 |
50 |
50 |
- |
Monkey |
85 |
80 | - 5 |
CB150R |
105 |
85 | - 20 |
CB300R |
140 |
110 | - 30 |
CBR150R Tiêu chuẩn |
70,99 |
72 |
+ 1,01 |
CBR150R Đặc biệt |
71,99 |
73 |
+ 1,01 |
CBR150R Thể Thao |
72,49 |
75 | + 2,51 |
Bảng giá xe số Honda tháng 3/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Wave Alpha 110 vành nan |
17,79 |
20 |
+ 2.21 |
Wave Alpha 110 vành đúc |
18,79 |
21 |
+ 2.21 |
Blade phanh cơ vành nan |
18,8 |
18,5 | - 0,3 |
Blade phanh đĩa vành nan |
19,8 | 20,5 | + 0,7 |
Blade phanh đĩa vành đúc |
21,3 |
21,5 | + 0,2 |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
21,49 |
22 | + 0,51 |
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
22,49 | 23 | + 0,51 |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
25 |
+ 0,51 |
Future nan hoa |
30,19 |
31 | + 0,81 |
Future vành đúc |
31,19 |
32 | + 0,81 |
Super Cub C125 |
85 |
80 | - 5 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận