Đầu tháng 9/2022, giá bán các mẫu xe ga của Honda bất ngờ tăng mạnh, đặc biệt là 2 mẫu xe ga HOT là SH và Vision.
So với tháng 8, thời điểm này giá xe Honda Vision đang tăng thêm 3 - 4 triệu đồng so với tháng trước. Trong khi đó, các phiên bản của "ông vua" xe tay ga cũng tăng từ 1,5 - 3 triệu đồng so với thời điểm đầu tháng 8.
Giá xe máy Honda tháng 9/2022 mới nhất
Tương tự, một số mẫu xe tay ga khác như Lead, SH Mode hay Air Blade cũng tăng thêm từ 1 - 2 triệu đồng trong tháng này.
Một số mẫu xe số cũng tăng giá nhẹ trong tháng này do nhu cầu học sinh sinh viên mua để đi học, đi làm tăng cao. Trái ngược với xe ga và xe số, các mẫu xe côn tay trong tháng này lại giảm giá nhẹ.
Xe ga, xe số bật tăng mạnh trở lại do nhu cầu người mua tăng cao trong tháng này
Nhân viên bán hàng tại Honda Doanh Thu 2 (124 Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy, Hà Nội) cho biết: "Giá xe ga tháng này tăng mạnh do tình trạng khan hiếm tại nhiều đại lý. Không giống như đầu tháng 8, nhu cầu mua xe thời điểm này tăng khá mạnh. Riêng các mẫu xe ga như Vision hay SH cứ về đại lý chiếc nào là hết chiếc đó".
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 9/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Ưu đãi |
Vision tiêu chuẩn |
29,99 |
36 |
+ 6,01 |
|
Vision cao cấp |
30,7 |
41 |
+ 10,3 |
|
Vision đặc biệt |
31,99 |
42 |
+ 10,01 |
|
Vision cá tính |
34,49 |
45 |
+ 10,51 |
|
Lead tiêu chuẩn |
37,49 |
42 | + 4,51 | |
Lead cao cấp |
39,29 |
46 | + 6,71 | |
Lead đen mờ |
39,79 |
50 | + 10,21 | |
Air Blade 125 2022 tiêu chuẩn |
42,09 |
43,5 | + 1,41 | |
Air Blade 125 2022 đặc biệt |
43,29 |
46 | + 2,71 | |
Air Blade 160 2022 tiêu chuẩn |
55,99 |
55 | - 0,99 | |
Air Blade 160 2022 đặc biệt |
57,19 |
58 | + 0,81 | |
SH mode thời trang CBS |
53,89 |
65 | + 11,11 | |
SH mode cao cấp ABS |
57,89 |
77 | + 19,11 | |
SH mode đặc biệt ABS |
58,99 |
78 | + 19,01 | |
SH 125 CBS 2022 |
70,99 |
82 |
+ 11,01 |
|
SH 125 ABS 2022 |
78,99 |
95 |
+ 16,01 |
|
SH 150 CBS 2022 |
87,99 |
96 |
+ 8,01 |
|
SH 150 ABS 2022 |
95,99 |
116,5 |
+ 20,51 |
|
SH 150 Thể Thao ABS 2022 |
98,49 |
122 |
+ 23,51 |
|
SH350i Thể thao |
145,9 |
155 |
+ 9,1 |
|
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 9/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Ưu đãi |
Winner X bản tiêu chuẩn 2022 |
46,09 |
36,5 |
- 10,59 |
Khuyến mãi loa/điện thoại trị giá 4 triệu đồng |
Winner X bản đặc biệt 2022 |
49,99 |
39 |
- 12,49 |
Khuyến mãi loa/điện thoại trị giá 4 triệu đồng |
Winner X bản thể thao HRC 2022 |
50,49 |
39 |
- 12,99 |
Khuyến mãi loa/điện thoại trị giá 4 triệu đồng |
Rebel 300 |
125 |
110 |
- 15 |
|
CB150R |
105 |
85 |
- 20 | |
CB300R |
140 |
110 |
- 30 | |
CBR150R Tiêu chuẩn |
70,99 |
72 |
+ 1,01 |
|
CBR150R Đặc biệt |
71,99 |
73 |
+ 1,01 |
|
CBR150R Thể Thao |
72,49 |
75 | + 2,51 | |
Bảng giá xe số Honda tháng 9/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
||||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Ưu đãi |
Wave Alpha 110 vành nan |
17,79 |
20 | + 2,21 |
Hỗ trợ 800.000 lệ phí đăng kí |
Wave Alpha 110 vành đúc |
18,79 |
21 | + 2,21 |
Hỗ trợ 800.000 lệ phí đăng kí |
Blade phanh cơ |
18,8 |
18,8 | - |
Hỗ trợ 800.000 lệ phí đăng kí |
Blade phanh đĩa |
19,8 |
20 | + 0,2 |
Hỗ trợ 800.000 lệ phí đăng kí |
Wave RSX phanh cơ vành nan |
21,49 |
22 | + 0,51 | |
Wave RSX phanh đĩa vành nan |
22,49 |
23,6 | + 1,11 | |
Wave RSX phanh đĩa vành đúc |
24,49 |
25 | + 0,51 | |
Future nan hoa |
30,19 |
32 |
+ 1,81 |
|
Future vành đúc |
31,19 |
33 |
+ 1,81 |
|
Super Cub C125 |
85 |
80 | - 5 |
Lưu ý: Giá xe máy Honda 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận