Dù đã giải quyết được nguồn cung linh kiện lắp ráp, tuy nhiên, do lượng người đặt mua quá đông khiến lượng xe ga tại các Town chính hãng hết sạch. Còn tại các đại lý Yamaha tư nhân, giá xe thường chênh tới vài triệu đồng.
Gần như tất cả mẫu xe ga có mặt tại đại lý đều đã có khách hàng đặt cọc
Yamaha Janus là mẫu xe ga được đặt mua nhiều nhất tại đại lý, tiếp đó là Grande và cuối cùng là Latte. Ghi nhận của PV Xe Giao thông tại một số đại lý chính hãng của Yamaha, hầu hết những mẫu xe ga vừa về đại lý đều đã có khách đặt mua.
Nhân viên bán hàng tại đại lý Yamaha Town tại số 62 đường Nguyễn Chí Thanh (Hà Nội) cho biết: "Xe đã về tới đại lý nhưng do đều có khách đặt thời điểm trước đây nên bên mình phải trả dần, xe còn tại cửa hàng chỉ để trưng bày và chờ ngày đẹp khách qua lấy."
Tại các đại lý tư nhân, giá xe bị đẩy lên cao hơn 4 - 5 triệu đồng so với đại lý chính hãng
Nếu không muốn phải chờ một số đại lý chính hãng, khách hàng có thể mua xe tại các đại lý Yamaha tư nhân, tuy nhiên giá bán sẽ bị lên khá cao so với giá đề xuất của hãng. Cụ thể, các mẫu xe ga HOT như Grande hay Janus chênh từ 4 - 5 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.
Nhân viên bán hàng tại đại lý Yamaha Town Dương Tiến Phát (72 Đường Cầu Diễn, Tổ 6, Bắc Từ Liêm, Hà Nội) chia sẻ: "Do nhu cầu mua bán xe đi học của sinh viên tăng cao, nhất là trong thời điểm vừa biết kết quả đại học nên lượng xe bán ra trong tháng này của đại lý tăng cao đột xuất".
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 9/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
45,2 |
50 | + 4,8 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,1 |
54 | + 4,9 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,6 |
55 | + 5,4 |
Latte - Phiên bản Tiêu chuẩn |
37,3 |
40 | + 2,7 |
Latte - Phiên bản Giới hạn |
37,8 |
41 | + 3,2 |
Janus - Phiên bản Tiêu chuẩn |
28 |
32 | + 4 |
Janus - Phiên bản Đặc biệt |
31,4 |
36 | + 4,6 |
Janus - Phiên bản Giới hạn |
31,9 |
36,5 | + 4,6 |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
29,4 |
29,4 |
- |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
33,3 |
33,3 | - |
NVX 155 Thế hệ I |
52,24 |
51,24 |
- 1 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou |
52,74 |
51,74 |
- 1 |
NVX 155 Thế hệ II |
53,5 |
53 |
- 0,5 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
54,5 |
54 | - 0,5 |
Bảng giá xe côn tay Yamaha tháng 9/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,5 |
46 | + 1,5 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45 |
47 | + 2 |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,29 |
45 | - 2,29 |
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,29 |
47 |
- 3,29 |
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
50,79 |
47 |
- 3,29 |
MT-15 |
69 |
69 | - |
MT-03 |
129 |
125 | - 4 |
R15 |
70 |
72 | + 2 |
R3 |
132 |
130 | - 2 |
Bảng giá xe số Yamaha tháng 9/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch |
Jupiter FI - Phiên bản RC |
29,1 |
29 |
- 0,1 |
Jupiter FI - Phiên bản GP |
29,7 |
29,5 | - 0,2 |
Jupiter Finn Tiêu Chuẩn |
27,5 |
27,5 |
- |
Jupiter Finn Cao Cấp |
28 | 28 | - |
Sirius - Phiên bản phanh cơ |
18,8 |
18 | - 0,8 |
Sirius - Phiên bản phanh đĩa |
20,5 |
20 | - 0,5 |
Sirius - Phiên bản RC vành đúc |
21,7 |
21,5 |
- 0,2 |
Sirius FI - Phiên bản phanh cơ |
21 |
20,5 |
- 0,5 |
Sirius FI - Phiên bản phanh đĩa |
22 |
21,5 |
- 0,5 |
Sirius FI - Phiên bản RC vành đúc |
23,8 | 23 |
- 0,8 |
Lưu ý: Giá xe máy Yamaha 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý tư nhân khác nhau, còn giá bán tại Yamaha chính hãng vẫn như mức giá đè xuất, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.
Bình luận bài viết (0)
Gửi bình luận